Cộng dồn | TT | DANH MỤC KỸ THUẬT | PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT | |
(theo Thông tư 43/2013/TT-BYT ngày 11/12/2013 của BYT) | TƯ | Tỉnh | ||
I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC | ||||
A. TUẦN HOÀN | ||||
1 | 1 | Theo dõi huyết áp liên tục không xâm nhập tại giường ≤ 8 giờ | x | x |
2 | 2 | Ghi điện tim cấp cứu tại giường | x | x |
3 | 3 | Theo dõi điện tim cấp cứu tại giường liên tục ≤ 8 giờ | x | x |
4 | 4 | Ghi điện tim qua chuyển đạo thực quản | x | x |
5 | 6 | Đặt catheter tĩnh mạch ngoại biên | x | x |
6 | 7 | Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm 01 nòng | x | x |
7 | 8 | Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm nhiều nòng | x | x |
8 | 9 | Đặt catheter động mạch | x | x |
9 | 10 | Chăm sóc catheter tĩnh mạch | x | x |
10 | 11 | Chăm sóc catheter động mạch | x | x |
11 | 15 | Đo áp lực tĩnh mạch trung tâm | x | x |
12 | 16 | Đo áp lực tĩnh mạch trung tâm liên tục ≤ 8 giờ | x | x |
13 | 17 | Đo áp lực động mạch xâm nhập liên tục ≤ 8 giờ | x | x |
14 | 18 | Siêu âm tim cấp cứu tại giường | x | x |
15 | 19 | Siêu âm Doppler mạch cấp cứu tại giường | x | x |
16 | 20 | Siêu âm dẫn đường đặt catheter tĩnh mạch cấp cứu | x | x |
17 | 21 | Siêu âm dẫn đường đặt catheter động mạch cấp cứu | x | x |
18 | 22 | Siêu âm cấp cứu đánh giá tiền gánh tại giường bệnh ở người bệnh sốc | x | x |
19 | 28 | Theo dõi SPO2 liên tục tại giường ≤ 8 giờ | x | x |
20 | 29 | Đo độ bão hòa oxy tĩnh mạch trung tâm (ScvO2) | x | x |
21 | 30 | Đo độ bão hòa oxy tĩnh mạch cảnh (SjvO2) | x | x |
22 | 31 | Đo độ bão hòa oxy tĩnh mạch trộn (SvO2) | ||
23 | 35 | Hồi phục nhịp xoang cho người bệnh loạn nhịp bằng thuốc | x | x |
24 | 39 | Hạ huyết áp chỉ huy ≤ 8 giờ | x | x |
25 | 40 | Chọc hút dịch màng ngoài tim dưới siêu âm | x | x |
26 | 41 | Chọc dò màng ngoài tim cấp cứu | x | x |
27 | 45 | Dùng thuốc chống đông | x | x |
28 | 51 | Hồi sức chống sốc ≤ 8 giờ | x | x |
B. HÔ HẤP | ||||
29 | 53 | Đặt canuyn mũi hầu, miệng hầu | x | x |
30 | 54 | Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông một lần ở người bệnh không thở máy (một lần hút) | x | x |
31 | 55 | Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông một lần ở người bệnh có thở máy (một lần hút) | x | x |
32 | 56 | Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông kín (có thở máy) (một lần hút) | x | x |
33 | 57 | Thở oxy qua gọng kính (£ 8 giờ) | x | x |
34 | 58 | Thở oxy qua mặt nạ không có túi (£ 8 giờ) | x | x |
35 | 59 | Thở ô xy qua mặt nạ có túi có hít lại (túi không có van) (£ 8 giờ) | x | x |
36 | 60 | Thở oxy qua mặt nạ có túi không hít lại (túi có van) (£ 8 giờ) | x | x |
37 | 61 | Thở oxy qua ống chữ T (T-tube) (£ 8 giờ) | x | x |
38 | 62 | Thở oxy dài hạn điều trị suy hô hấp mạn tính ≤ 8 giờ | x | x |
39 | 63 | Thở oxy qua mặt nạ venturi (£ 8 giờ) | x | x |
40 | 64 | Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở) cho người lớn và trẻ em | x | x |
41 | 65 | Bóp bóng Ambu qua mặt nạ | x | x |
42 | 66 | Đặt ống nội khí quản | x | x |
43 | 67 | Đặt nội khí quản 2 nòng | x | x |
44 | 68 | Đặt nội khí quản cấp cứu bằng Combitube | x | x |
45 | 69 | Đặt mặt nạ thanh quản cấp cứu | x | x |
46 | 70 | Đặt ống nội khí quản có cửa hút trên bóng chèn (Hi-low EVAC) | x | x |
47 | 71 | Mở khí quản cấp cứu | x | x |
48 | 72 | Mở khí quản qua màng nhẫn giáp | x | x |
49 | 73 | Mở khí quản thường quy | x | x |
50 | 74 | Mở khí quản qua da một thì cấp cứu ngạt thở | x | x |
51 | 75 | Chăm sóc ống nội khí quản (một lần) | x | x |
52 | 76 | Chăm sóc lỗ mở khí quản (một lần) | x | x |
53 | 77 | Thay ống nội khí quản | x | x |
54 | 78 | Rút ống nội khí quản | x | x |
55 | 79 | Rút canuyn khí quản | x | x |
56 | 80 | Thay canuyn mở khí quản | x | x |
57 | 83 | Theo dõi ETCO2 ≤ 8 giờ | x | x |
58 | 84 | Thăm dò CO2 trong khí thở ra | x | x |
59 | 88 | Làm ẩm đường thở qua máy phun sương mù | x | x |
60 | 89 | Đặt canuyn mở khí quản 02 nòng | x | x |
61 | 92 | Siêu âm màng phổi cấp cứu | x | x |
62 | 93 | Chọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter | x | x |
63 | 94 | Dẫn lưu khí màng phổi áp lực thấp ≤ 8 giờ | x | x |
64 | 96 | Mở màng phổi tối thiểu bằng troca | x | x |
65 | 97 | Dẫn lưu màng phổi liên tục ≤ 8 giờ | x | x |
66 | 128 | Thông khí nhân tạo không xâm nhập ≤ 8 giờ | x | x |
67 | 129 | Thông khí nhân tạo CPAP qua van Boussignac ≤ 8 giờ | x | x |
68 | 130 | Thông khí nhân tạo không xâm nhập phương thức CPAP ≤ 8 giờ | x | x |
69 | 131 | Thông khí nhân tạo không xâm nhập phương thức BiPAP ≤ 8 giờ | x | x |
70 | 132 | Thông khí nhân tạo xâm nhập ≤ 8 giờ | x | x |
71 | 133 | Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức VCV ≤ 8 giờ | x | x |
72 | 134 | Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức PCV ≤ 8 giờ | x | x |
73 | 135 | Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức A/C (VCV) ≤ 8 giờ | x | x |
74 | 136 | Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức SIMV ≤ 8 giờ | x | x |
75 | 137 | Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức PSV ≤ 8 giờ | x | x |
76 | 138 | Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức CPAP ≤ 8 giờ | x | x |
77 | 139 | Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức APRV ≤ 8 giờ | x | x |
78 | 140 | Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức NAVA ≤ 8 giờ | x | |
79 | 141 | Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức HFO ≤ 8 giờ | x | |
80 | 142 | Thông khí nhân tạo kiểu áp lực thể tích với đích thể tích (VCV+ hay MMV+Assure) | x | |
81 | 143 | Thông khí nhân tạo với khí NO | x | |
82 | 144 | Thông khí nhân tạo trong khi vận chuyển | x | x |
83 | 145 | Cai thở máy bằng phương thức SIMV ≤ 8 giờ | x | x |
84 | 146 | Cai thở máy bằng phương thức PSV ≤ 8 giờ | x | x |
85 | 147 | Cai thở máy bằng thở T-tube ngắt quãng ≤ 8 giờ | x | x |
86 | 154 | Theo dõi các thông số cơ học phổi ≤ 8 giờ | x | x |
87 | 155 | Gây mê liên tục kiểm soát người bệnh thở máy ≤ 8 giờ | x | x |
88 | 156 | Điều trị bằng oxy cao áp | x | x |
89 | 157 | Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn | x | x |
90 | 158 | Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản | x | x |
91 | 159 | Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp nâng cao | x | x |
C. THẬN – LỌC MÁU | ||||
92 | 160 | Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang | x | x |
93 | 161 | Chọc hút nước tiểu trên xương mu | x | x |
94 | 162 | Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang trên khớp vệ | x | x |
95 | 163 | Mở thông bàng quang trên xương mu | x | x |
96 | 164 | Thông bàng quang | x | x |
97 | 165 | Rửa bàng quang lấy máu cục | x | x |
98 | 166 | Vận động trị liệu bàng quang | x | x |
99 | 167 | Chọc thăm dò bể thận dưới hướng dẫn của siêu âm | x | x |
100 | 168 | Dẫn lưu bể thận qua da cấp cứu ≤ 8 giờ | x | x |
101 | 169 | Dẫn lưu bể thận ngược dòng cấp cứu bằng nội soi ≤ 8 giờ | x | x |
102 | 170 | Bài niệu cưỡng bức ≤ 8 giờ | x | x |
103 | 171 | Kiềm hóa nước tiểu tăng thải trừ chất độc ≤ 8 giờ | x | x |
104 | 172 | Đặt catheter lọc máu cấp cứu | x | x |
105 | 173 | Lọc máu cấp cứu (ở người chưa có mở thông động tĩnh mạch) | x | x |
D. THẦN KINH | ||||
106 | 213 | Điều trị co giật liên tục ≤ 8 giờ | x | x |
107 | 214 | Điều trị giãn cơ trong cấp cứu ≤ 8 giờ | x | x |
Đ. TIÊU HOÁ | ||||
108 | 215 | Gây nôn cho người bệnh ngộ độc qua đường tiêu hóa | x | x |
109 | 216 | Đặt ống thông dạ dày | x | x |
110 | 217 | Mở thông dạ dày bằng nội soi | x | x |
111 | 218 | Rửa dạ dày cấp cứu | x | x |
112 | 221 | Thụt tháo | x | x |
113 | 222 | Thụt giữ | x | x |
114 | 223 | Đặt ống thông hậu môn | x | x |
115 | 224 | Cho ăn qua ống thông dạ dày (một lần) | x | x |
116 | 225 | Nuôi dưỡng người bệnh qua ống thông dạ dày bằng bơm tay (một lần) | x | x |
117 | 226 | Nuôi dưỡng người bệnh qua ống thông hỗng tràng ≤ 8 giờ | x | x |
118 | 227 | Nuôi dưỡng người bệnh liên tục bằng máy truyền thức ăn qua ống thông dạ dày ≤ 8 giờ | x | x |
119 | 228 | Nuôi dưỡng người bệnh qua lỗ mở dạ dày (một lần) | x | x |
120 | 229 | Nuôi dưỡng người bệnh bằng đường truyền tĩnh mạch ngoại biên ≤ 8 giờ | x | x |
121 | 230 | Nuôi dưỡng người bệnh bằng đường truyền tĩnh mạch trung tâm ≤ 8 giờ | x | x |
122 | 239 | Siêu âm ổ bụng tại giường cấp cứu | x | x |
123 | 240 | Chọc dò ổ bụng cấp cứu | x | x |
124 | 241 | Dẫn lưu dịch ổ bụng cấp cứu ≤ 8 giờ | x | x |
125 | 243 | Dẫn lưu ổ bụng trong viêm tuỵ cấp ≤ 8 giờ | x | x |
126 | 244 | Chọc dẫn lưu ổ áp xe dưới siêu âm | x | x |
E. TOÀN THÂN | ||||
127 | 245 | Cân người bệnh tại giường bằng cân treo hay cân điện tử | x | x |
128 | 246 | Đo lượng nước tiểu 24 giờ | x | x |
129 | 247 | Hạ thân nhiệt chỉ huy | x | x |
130 | 248 | Nâng thân nhiệt chỉ huy | x | x |
131 | 249 | Giải stress cho người bệnh | x | x |
132 | 250 | Kiểm soát đau trong cấp cứu | x | x |
133 | 251 | Lấy máu tĩnh mạch, tiêm thuốc tĩnh mạch (một lần chọc kim qua da) | x | x |
134 | 252 | Truyền thuốc, dịch tĩnh mạch ≤ 8 giờ | x | x |
135 | 253 | Lấy máu tĩnh mạch bẹn | x | x |
136 | 254 | Truyền máu và các chế phẩm máu | x | x |
137 | 255 | Kiểm soát pH máu bằng bicarbonate ≤ 8 giờ | x | x |
138 | 256 | Điều chỉnh tăng/giảm kali máu bằng thuốc tĩnh mạch | x | x |
139 | 257 | Điều chỉnh tăng/giảm natri máu bằng thuốc tĩnh mạch | x | x |
140 | 258 | Kiểm soát tăng đường huyết chỉ huy ≤ 8 giờ | x | x |
141 | 260 | Chăm sóc mắt ở người bệnh hôn mê (một lần) | x | x |
142 | 278 | Vận chuyển người bệnh cấp cứu | x | x |
143 | 280 | Vận chuyển người bệnh nặng có thở máy | x | x |
G. XÉT NGHIỆM | ||||
144 | 281 | Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường (một lần) | x | x |
145 | 282 | Lấy máu động mạch quay làm xét nghiệm | x | x |
146 | 283 | Lấy máu các động mạch khác xét nghiệm | x | x |
147 | 284 | Định nhóm máu tại giường | x | x |
148 | 285 | Xét nghiệm đông máu nhanh tại giường | x | x |
149 | 286 | Đo các chất khí trong máu | x | x |
H. THĂM DÒ KHÁC | ||||
150 | 303 | Siêu âm cấp cứu tại giường bệnh | x | x |
151 | 304 | Chụp X quang cấp cứu tại giường | x | x |
II. NỘI KHOA | ||||
A. HÔ HẤP | ||||
152 | 1 | Bóp bóng Ambu qua mặt nạ | x | x |
153 | 7 | Chọc dò dịch màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm | x | x |
154 | 8 | Chọc tháo dịch màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm | x | x |
155 | 9 | Chọc dò dịch màng phổi | x | x |
156 | 10 | Chọc tháo dịch màng phổi | x | x |
157 | 11 | Chọc hút khí màng phổi | x | x |
158 | 17 | Đặt nội khí quản 2 nòng | x | x |
D. THẬN TIẾT NIỆU | ||||
159 | 177 | Chọc hút nước tiểu trên xương mu | x | x |
160 | 188 | Đặt sonde bàng quang | x | x |
161 | 195 | Đo lượng nước tiểu 24 giờ | x | x |
162 | 196 | Đo áp lực đồ bàng quang thủ công | x | x |
163 | 197 | Đo áp lực đồ bàng quang bằng máy | x | |
164 | 198 | Đo niệu dòng đồ | x | |
165 | 199 | Đo áp lực đồ niệu đạo bằng máy | x | |
166 | 212 | Nội soi bàng quang chẩn đoán (Nội soi bàng quang không sinh thiết) | x | x |
167 | 221 | Nội soi bàng quang | x | x |
168 | 229 | Rút sonde JJ qua đường nội soi bàng quang | x | |
169 | 232 | Rửa bàng quang lấy máu cục | x | x |
170 | 233 | Rửa bàng quang | x | x |
Đ. TIÊU HÓA | ||||
171 | 241 | Cho ăn qua ống mở thông dạ dày hoặc hỗng tràng (một lần) | x | x |
172 | 242 | Chọc dò dịch ổ bụng xét nghiệm | x | x |
173 | 243 | Chọc tháo dịch ổ bụng điều trị | x | x |
174 | 244 | Đặt ống thông dạ dày | x | x |
175 | 337 | Thụt thuốc qua đường hậu môn | x | x |
176 | 338 | Thụt tháo chuẩn bị sạch đại tràng | x | x |
177 | 339 | Thụt tháo phân | x | x |
III. NHI KHOA | ||||
I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC | ||||
A. TUẦN HOÀN | ||||
178 | 9 | Hạ thân nhiệt chủ động | x | |
179 | 10 | Tăng thân nhiệt chủ động | x | |
180 | 28 | Đặt catheter tĩnh mạch | x | x |
181 | 30 | Đặt ống thông tĩnh mạch trung tâm | x | x |
182 | 31 | Đo áp lực tĩnh mạch trung tâm | x | x |
183 | 33 | Đặt catheter động mạch | x | x |
184 | 34 | Đặt catheter tĩnh mạch rốn ở trẻ sơ sinh | x | x |
185 | 35 | Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm | x | x |
186 | 36 | Đo áp lực động mạch liên tục | x | x |
187 | 37 | Đo áp lực tĩnh mạch trung tâm liên tục | x | x |
188 | 44 | Ghi điện tim cấp cứu tại giường | x | x |
189 | 46 | Theo dõi huyết áp liên tục tại giường | x | x |
190 | 47 | Theo dõi điện tim liên tục tại giường | x | x |
191 | 49 | Chăm sóc catheter tĩnh mạch | x | x |
192 | 50 | Chăm sóc catheter động mạch | x | x |
193 | 51 | Ép tim ngoài lồng ngực | x | x |
B. HÔ HẤP | ||||
194 | 55 | Bơm surfactant trong điều trị suy hô hấp sơ sinh | x | x |
195 | 58 | Thở máy bằng xâm nhập | x | x |
196 | 75 | Cai máy thở | x | x |
197 | 76 | Hút đờm khí phế quản ở người bệnh sau đặt nội khí quản, mở khí quản, thở máy. | x | x |
198 | 77 | Đặt ống nội khí quản | x | x |
199 | 91 | Hút đờm qua ống nội khí quản bằng catheter một lần | x | x |
200 | 92 | Hút đờm qua ống nội khí quản bằng catheter kín | x | x |
201 | 93 | Vận động trị liệu hô hấp | x | x |
202 | 105 | Thổi ngạt | x | x |
203 | 106 | Bóp bóng Ambu qua mặt nạ | x | x |
204 | 107 | Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở) | x | x |
205 | 108 | Thở oxy gọng kính | x | x |
C. THẬN – LỌC MÁU | ||||
206 | 132 | Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang | x | x |
207 | 133 | Thông tiểu | x | x |
208 | 134 | Hồi sức chống sốc | x | x |
D. THẦN KINH | ||||
209 | 146 | Chọc dò tủy sống trẻ sơ sinh | x | x |
210 | 148 | Chọc dịch tủy sống | x | x |
211 | 149 | Điều trị co giật liên tục (điều trị trạng thái động kinh) | x | x |
212 | 150 | Vận động trị liệu cho người bệnh bất động tại giường | x | x |
Đ. TIÊU HÓA | ||||
213 | 167 | Đặt ống thông dạ dày | x | x |
214 | 171 | Siêu âm ổ bụng tại giường cấp cứu | x | x |
215 | 172 | Cho ăn qua ống thông dạ dày | x | x |
216 | 174 | Nuôi dưỡng người bệnh bằng đường tĩnh mạch trung tâm | x | x |
217 | 177 | Nuôi dưỡng người bệnh liên tục bằng máy, truyền thức ăn qua thực quản, dạ dày | x | x |
218 | 178 | Đặt sonde hậu môn | x | x |
219 | 180 | Nuôi dưỡng người bệnh bằng đường truyền tĩnh mạch ngoại biên | x | x |
220 | 181 | Nuôi dưỡng người bệnh qua Catheter thực quản dạ dày băng bơm tay | x | x |
E. TOÀN THÂN | ||||
221 | 183 | Kiểm soát tăng đường huyết chỉ huy | x | x |
222 | 184 | Hạ nhiệt độ chỉ huy | x | x |
223 | 185 | Nâng thân nhiệt chủ động | x | x |
224 | 186 | Chiếu đèn điều trị vàng da sơ sinh | x | x |
225 | 189 | Chụp X quang cấp cứu tại giường | x | x |
226 | 210 | Tiêm truyền thuốc | x | x |
XII. PHỤ KHOA-SƠ SINH | ||||
227 | 2246 | Trích rạch màng trinh do ứ máu kinh | x | x |
228 | 2247 | Cắt cụt cổ tử cung | x | x |
229 | 2248 | Phẫu thuật mở bụng thăm dò, xử trí bệnh lý phụ khoa | x | x |
230 | 2249 | Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn | x | x |
231 | 2250 | Phẫu thuật tạo hình âm đạo (nội soi kết hợp đường dưới) | x | |
232 | 2251 | Phẫu thuật tạo hình âm đạo do dị dạng (đường dưới) | x | x |
233 | 2252 | Phẫu thuật cắt vách ngăn âm đạo, mở thông âm đạo | x | x |
234 | 2253 | Phẫu thuật cắt âm vật phì đại | x | x |
235 | 2254 | Phẫu thuật mở bụng xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng | x | x |
236 | 2255 | Đóng rò trực tràng – âm đạo hoặc rò tiết niệu- sinh dục | x | x |
237 | 2256 | Phẫu thuật làm lại tầng sinh môn và cơ vòng do rách phức tạp | x | |
238 | 2257 | Phẫu thuật chấn thương tầng sinh môn | x | x |
239 | 2258 | Chích áp xe tuyến Bartholin | x | x |
240 | 2259 | Dẫn lưu cùng đồ Douglas | x | x |
241 | 2260 | Chọc dò túi cùng Douglas | x | x |
242 | 2261 | Chọc hút dịch do máu tụ sau mổ | x | x |
243 | 2262 | Lấy dị vật âm đạo | x | x |
244 | 2263 | Khâu rách cùng đồ âm đạo | x | x |
245 | 2264 | Làm lại thành âm đạo, tầng sinh môn | x | x |
XIII. NỘI KHOA | ||||
H. CÁC KỸ THUẬT KHÁC | ||||
246 | 2387 | Tiêm trong da | x | x |
247 | 2388 | Tiêm dưới da | x | x |
248 | 2389 | Tiêm bắp thịt | x | x |
249 | 2390 | Tiêm tĩnh mạch | x | x |
250 | 2391 | Truyền tĩnh mạch | x | x |
XIV. LAO (ngoại lao) | x | x | ||
K. PHỤ KHOA | ||||
251 | 2721 | Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung | x | |
252 | 2722 | Cắt bỏ tạng trong tiểu khung, từ 2 tạng trở lên | x | |
253 | 2723 | Cắt ung thư buồng trứng lan rộng | x | |
254 | 2724 | Phẫu thuật Second Look trong ung thư buồng trứng | x | |
255 | 2725 | Cắt toàn bộ tử cung, đường bụng | x | x |
256 | 2726 | Cắt cụt cổ tử cung | x | x |
257 | 2727 | Cắt ung thư buồng trứng kèm cắt toàn bộ tử cung và mạc nối lớn | x | x |
258 | 2728 | Cắt ung thư buồng trứng kèm cắt tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + mạc nối lớn | x | x |
259 | 2729 | Cắt u nang buồng trứng xoắn | x | x |
260 | 2730 | Cắt u nang buồng trứng | x | x |
261 | 2731 | Cắt u nang buồng trứng và phần phụ | x | x |
262 | 2732 | Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụ | x | x |
263 | 2733 | Cắt u thành âm đạo | x | x |
264 | 2734 | Bóc nang tuyến Bartholin | x | x |
265 | 2735 | Cắt u vú lành tính | x | x |
266 | 2736 | Mổ bóc nhân xơ vú | x | x |
IV. DA LIỄU | ||||
267 | 4 | Điều trị sùi mào gà bằng Laser CO2 | x | x |
268 | 44 | Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện | x | x |
V. GÂY MÊ HỒI SỨC | ||||
A. CÁC KỸ THUẬT | ||||
269 | 1 | Kỹ thuật an thần PCS | x | x |
270 | 2 | Kỹ thuật cách ly dự phòng | x | x |
271 | 3 | Kỹ thuật cách ly nhiễm trùng | x | x |
272 | 4 | Cai máy thở bằng chế độ thở thông thường | x | x |
273 | 6 | Cấp cứu cao huyết áp | x | x |
274 | 7 | Cấp cứu ngừng thở | x | x |
275 | 8 | Cấp cứu ngừng tim | x | x |
276 | 10 | Cấp cứu tụt huyết áp | x | x |
277 | 12 | Chăm sóc catheter động mạch | x | x |
278 | 13 | Chăm sóc catheter tĩnh mạch | x | x |
279 | 15 | Chọc tĩnh mạch cảnh ngoài | x | x |
280 | 16 | Chọc tĩnh mạch cảnh trong | x | x |
281 | 17 | Chọc tĩnh mạch đùi | x | x |
282 | 18 | Chọc tĩnh mạch dưới đòn | x | x |
283 | 19 | Chọc tủy sống đường bên | x | x |
284 | 20 | Chọc tủy sống đường giữa | x | x |
285 | 21 | Chống hạ thân nhiệt trong hoặc sau phẫu thuật | x | x |
286 | 22 | Chụp X-quang cấp cứu tại giường | x | x |
287 | 28 | Đặt catheter tĩnh mạch cảnh ngoài | x | x |
288 | 36 | Đặt nội khí quản 1 bên với nòng chẹn phế quản (blocker) | x | x |
289 | 37 | Đặt nội khí quản khi dạ dầy đầy | x | x |
290 | 41 | Đặt nội khí quản mò qua mũi | x | x |
291 | 46 | Đặt nội khí quản với thuốc mê tĩnh mạch, thuốc mê hô hấp | x | x |
292 | 56 | Đo và theo dõi ScvO2 | x | x |
293 | 57 | Đo và theo dõi SjO2 | x | x |
294 | 58 | Đo và theo dõi SvO2 | x | x |
295 | 59 | Dự phòng rối loạn đông máu bằng tiêm truyền axit tranexamic | x | x |
296 | 60 | Dự phòng tắc tĩnh mạch sau phẫu thuật, sau chấn thương | x | x |
297 | 61 | Kỹ thuật gây mê có hạ huyết áp chỉ huy | x | x |
298 | 62 | Kỹ thuật gây mê hô hấp qua mặt nạ | x | x |
299 | 64 | Kỹ thuật gây mê lưu lượng thấp | x | x |
300 | 65 | Kỹ thuật gây mê tĩnh mạch trong chọc hút trứng | x | x |
301 | 66 | Kỹ thuật gây mê tĩnh mạch trong nạo hút thai | x | x |
302 | 67 | Kỹ thuật gây mê tĩnh mạch với etomidate, ketamine, propofol, thiopental | x | x |
303 | 68 | Kỹ thuật gây mê vòng kín có vôi soda | x | x |
304 | 69 | Kỹ thuật gây tê 3 trong 1 | x | x |
305 | 82 | Kỹ thuật gây tê đặt kim kết hợp tủy sống – ngoài màng cứng | x | x |
306 | 83 | Kỹ thuật gây tê hoặc giảm đau cạnh đốt sống | x | x |
307 | 85 | Kỹ thuật gây tê ngoài màng cứng phẫu thuật lấy thai | x | x |
308 | 94 | Kỹ thuật gây tê tủy sống phẫu thuật lấy thai | x | x |
309 | 97 | Ghi điện tim cấp cứu tại giường | x | x |
310 | 119 | Hút nội khí quản bằng hệ thống kín | x | x |
311 | 120 | Hút nội khí quản hoặc hút mở khí quản | x | x |
312 | 141 | Nuôi dưỡng bằng đường tĩnh mạch | x | x |
313 | 142 | Nuôi dưỡng qua ống thông dạ dày | x | x |
314 | 144 | Oxy cao áp | x | x |
315 | 148 | Rửa tay phẫu thuật | x | x |
316 | 149 | Rửa tay sát khuẩn | x | x |
317 | 150 | Săn sóc theo dõi ống thông tiểu | x | x |
318 | 151 | Siêu âm tim cấp cứu tại giường | x | x |
319 | 164 | Theo dõi đường máu liên tục bằng monitor | x | x |
320 | 165 | Theo dõi EtCO2 | x | x |
321 | 166 | Theo dõi Hb tại chỗ | x | x |
322 | 167 | Theo dõi Hct tại chỗ | x | x |
323 | 168 | Theo dõi huyết áp không xấm lấn bằng máy | x | x |
324 | 169 | Theo dõi huyết áp xâm lấn bằng máy | x | x |
325 | 171 | Theo dõi khí máu tại chỗ | x | x |
326 | 172 | Theo dõi nhịp tim qua ống nghe thực quản | x | x |
327 | 173 | Theo dõi SpO2 | x | x |
328 | 183 | Thở oxy gọng kính | x | x |
329 | 184 | Thở oxy qua mặt nạ | x | x |
330 | 185 | Thở oxy qua mũ kín | x | x |
331 | 194 | Tiệt trùng dụng cụ phục vụ phẫu thuật, GMHS | x | x |
332 | 195 | Truyền dịch thường qui | x | x |
333 | 196 | Truyền dịch trong sốc | x | x |
334 | 197 | Truyền máu hoặc sản phẩm máu thường qui | x | x |
335 | 198 | Truyền máu khối lượng lớn | x | x |
336 | 199 | Truyền máu trong sốc | x | x |
337 | 200 | Vận chuyển bệnh nhân nặng ngoại viện | x | x |
338 | 201 | Vận chuyển bệnh nhân nặng nội viện | x | x |
339 | 203 | Vô cảm cho các phẫu thuật nhỏ ở tầng sinh môn trẻ em | x | x |
340 | 204 | Vô trùng phòng phẫu thuật, phòng tiểu phẫu hoặc buồng bệnh | x | x |
341 | 205 | Xác định nhóm máu trước truyền máu tại giường | x | x |
B. GÂY MÊ | ||||
342 | 210 | Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân Basedow | x | x |
343 | 211 | Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân có bệnh tim | x | x |
344 | 212 | Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân có bệnh về máu | x | x |
345 | 213 | Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân đa chấn thương | x | x |
346 | 214 | Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân đái tháo đường | x | x |
347 | 215 | Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân động kinh + tiền sử động kinh | x | x |
348 | 216 | Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân giảm tiểu cầu | x | x |
349 | 217 | Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân hen phế quản | x | x |
350 | 218 | Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân hội chứng HELP | x | x |
351 | 219 | Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân lao + tiền sử lao phổi | x | x |
352 | 220 | Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân Lupus | x | x |
353 | 221 | Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân OAP- dọa OAP | x | x |
354 | 222 | Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân rau bong non | x | x |
355 | 223 | Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân rau cài răng lược | x | x |
356 | 224 | Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân rau tiền đạo ra máu | x | x |
357 | 225 | Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân thai chết lưu | x | x |
358 | 226 | Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân tiền sản giật nặng | x | x |
359 | 227 | Gây mê nội soi buồng tử cung can thiệp | x | x |
360 | 228 | Gây mê nội soi buồng tử cung chẩn đoán | x | x |
361 | 229 | Gây mê nội soi buồng tử cung, nạo buồng tử cung | x | x |
362 | 230 | Gây mê nội soi buồng tử cung, sinh thiết buồng tử cung | x | x |
363 | 231 | Gây mê nội soi buồng tử cung, vòi trứng thông vòi trứng | x | x |
364 | 236 | Gây mê nội soi nối vòi tử cung | x | x |
365 | 253 | Gây mê phẫu thuật áp xe tồn dư ổ bụng | x | x |
366 | 563 | Gây mê phẫu thuật cắt u nang buồng trứng xoắn | x | x |
367 | 564 | Gây mê phẫu thuật cắt u nang buồng trứng | x | x |
368 | 605 | Gây mê phẫu thuật cắt ung thư âm hộ + vét hạch bẹn 2 bên | x | x |
369 | 606 | Gây mê phẫu thuật cắt ung thư âm hộ tái phát | x | x |
370 | 1298 | Gây mê phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa + rửa bụng | x | x |
371 | 1299 | Gây mê phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa | x | x |
372 | 1323 | Gây mê phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tử cung | X | x |
373 | 1346 | Gây mê phẫu thuật nội soi cắt u buồng trứng | x | x |
374 | 1347 | Gây mê phẫu thuật nội soi cắt u buồng trứng, tử cung, thông vòi trứng | x | x |
375 | 1348 | Gây mê phẫu thuật nội soi cắt u buồng trứng + tử cung | x | x |
376 | 1607 | Gây mê phẫu thuật sa bàng quang qua ngõ âm đạo (tạo hình thành trước âm đạo) | x | x |
377 | 1608 | Gây mê phẫu thuật sa sinh dục | x | x |
378 | 1609 | Gây mê phẫu thuật tạo hình âm đạo + tầng sinh môn | x | x |
379 | 1611 | Gây mê phẫu thuật ứ máu kinh | x | x |
380 | 1617 | Gây mê rút sonde JJ do nơi khác đặt hoặc thay sonde JJ tại khoa | x | x |
381 | C. HỒI SỨC | |||
382 | 1628 | Hồi sức nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân Basedow | x | x |
383 | 1629 | Hồi sức nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân có bệnh tim | x | x |
384 | 1630 | Hồi sức nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân có bệnh về máu | x | x |
385 | 1631 | Hồi sức nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân đa chấn thương | x | x |
386 | 1632 | Hồi sức nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân đái tháo đường | x | x |
387 | 1633 | Hồi sức nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân động kinh + tiền sử động kinh | x | x |
388 | 1634 | Hồi sức nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân giảm tiểu cầu | x | x |
389 | 1635 | Hồi sức nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân hen phế quản | x | x |
390 | 1636 | Hồi sức nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân hội chứng HELL | x | x |
391 | 1637 | Hồi sức nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân lao + tiền sử lao phổi | x | x |
392 | 1638 | Hồi sức nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân Lupus | x | x |
393 | 1639 | Hồi sức nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân OAP- dọa OAP | x | x |
394 | 1640 | Hồi sức nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân rau bong non | x | x |
395 | 1641 | Hồi sức nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân rau cài răng lược | x | x |
396 | 1642 | Hồi sức nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân rau tiền đạo ra máu | x | x |
397 | 1643 | Hồi sức nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân thai chết lưu | x | x |
398 | 1644 | Hồi sức nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân tiền sản giật nặng | x | x |
399 | 1645 | Hồi sức nội soi buồng tử cung can thiệp | x | x |
400 | 1646 | Hồi sức nội soi buồng tử cung chẩn đoán | x | x |
401 | 1647 | Hồi sức nội soi buồng tử cung, nạo buồng tử cung | x | x |
402 | 1648 | Hồi sức nội soi buồng tử cung, sinh thiết buồng tử cung | x | x |
403 | 1649 | Hồi sức nội soi buồng tử cung, vòi trứng thông vòi trứng | x | x |
404 | 1654 | Hồi sức nội soi nối vòi tử cung | x | x |
405 | 1725 | Hồi sức phẫu thuật cắt 2 tạng trong ổ bụng (tiểu khung) trở lên | x | x |
406 | 1726 | Hồi sức phẫu thuật cắt âm hộ + vét hạch trên bệnh nhân K âm hộ | x | x |
407 | 1727 | Hồi sức phẫu thuật cắt âm hộ đơn thuần | x | x |
408 | 1728 | Hồi sức phẫu thuật cắt âm hộ ung thư, vét hạch bẹn hai bên | x | x |
409 | 1759 | Hồi sức phẫu thuật cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã phẫu thuật cắt tử cung bán phần đường âm đạo | x | x |
410 | 1760 | Hồi sức phẫu thuật cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã phẫu thuật cắt tử cung bán phần đường bụng, đường âm đạo | x | x |
411 | 1761 | Hồi sức phẫu thuật cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã phẫu thuật cắt tử cung bán phần đường bụng | x | x |
412 | 1910 | Hồi sức phẫu thuật cắt từ 3 tạng trở lên trong điều trị ung thư | x | x |
413 | 1911 | Hồi sức phẫu thuật cắt tử cung buồng trứng + 2 phần phụ + vét hạch chậu 2 bên | x | x |
414 | 1912 | Hồi sức phẫu thuật cắt tử cung buồng trứng + phần phụ + mạc nối lớn | x | x |
415 | 1913 | Hồi sức phẫu thuật cắt tử cung buồng trứng kèm tạo hình niệu quản | x | x |
416 | 1914 | Hồi sức phẫu thuật cắt tử cung buồng trứng, u buồng trứng, phần phụ | x | x |
417 | 1915 | Hồi sức phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn + buồng trứng trên bệnh nhân ung thư buồng trứng | x | x |
418 | 1916 | Hồi sức phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn + vét hạch trên bệnh nhân ung thư tử cung | x | x |
419 | 1917 | Hồi sức phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn vì Chorio + chửa trứng | x | x |
420 | 1918 | Hồi sức phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn vì K cổ tử cung | x | x |
421 | 1919 | Hồi sức phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn vì u xơ tử cung | x | x |
422 | 1920 | Hồi sức phẫu thuật cắt tử cung toàn bộ, vét hạch tiểu khung | x | x |
423 | 1921 | Hồi sức phẫu thuật cắt tử cung | x | x |
424 | 1942 | Hồi sức phẫu thuật cắt u buồng trứng hoặc bóc u buồng trứng | x | x |
425 | 1943 | Hồi sức phẫu thuật cắt u buồng trứng, gỡ dính | x | x |
426 | 1944 | Hồi sức phẫu thuật cắt u da đầu | x | x |
427 | 1945 | Hồi sức phẫu thuật cắt u da lành tính vành tai | x | x |
428 | 1981 | Hồi sức phẫu thuật cắt u nang buồng trứng xoắn | x | x |
429 | 1982 | Hồi sức phẫu thuật cắt u nang buồng trứng | x | x |
430 | 2027 | Hồi sức phẫu thuật cắt ung thư buồng trứng kèm cắt tử cung toàn bộ và mạc nối lớn. | x | x |
431 | 2048 | Hồi sức phẫu thuật cắt vú trên bệnh nhân K vú | x | x |
432 | 2601 | Hồi sức phẫu thuật nội soi bóc u xơ tử cung | x | x |
433 | 2716 | Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa + rửa bụng | x | x |
434 | 2717 | Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa | x | x |
435 | 2741 | Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tử cung | X | x |
436 | 2753 | Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt tử cung vét hạch tiểu khung | x | x |
437 | 2764 | Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt u buồng trứng | x | x |
438 | 2765 | Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt u buồng trứng, tử cung, thông vòi trứng | x | x |
439 | 2766 | Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt u buồng trứng+ tử cung | x | x |
440 | 3025 | Hồi sức phẫu thuật sa bàng quang qua ngõ âm đạo (tạo hình thành trước âm đạo) | x | x |
441 | 3026 | Hồi sức phẫu thuật sa sinh dục | x | x |
442 | 3027 | Hồi sức phẫu thuật tạo hình âm đạo + tầng sinh môn | x | x |
443 | 3028 | Hồi sức phẫu thuật tháo lồng ruột | x | x |
444 | 3029 | Hồi sức phẫu thuật ứ máu kinh | x | x |
445 | D. GÂY TÊ | |||
446 | 3046 | Gây tê phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân OAP- dọa OAP | x | x |
447 | 3047 | Gây tê nội soi buồng tử cung can thiệp | x | x |
448 | 3048 | Gây tê nội soi buồng tử cung chẩn đoán | x | x |
449 | 3049 | Gây tê nội soi buồng tử cung, nạo buồng tử cung | x | x |
450 | 3050 | Gây tê nội soi buồng tử cung, sinh thiết buồng tử cung | x | x |
451 | 3051 | Gây tê nội soi buồng tử cung, vòi trứng thông vòi trứng | x | x |
452 | 3097 | Gây tê phẫu thuật bóc nhân xơ tử cung | x | x |
453 | 3127 | Gây tê phẫu thuật cắt 2 tạng trong ổ bụng (tiểu khung) trở lên | x | x |
454 | 3128 | Gây tê phẫu thuật cắt âm hộ + vét hạch trên bệnh nhân K âm hộ | x | x |
455 | 3129 | Gây tê phẫu thuật cắt âm hộ đơn thuần | x | x |
456 | 3130 | Gây tê phẫu thuật cắt âm hộ ung thư, vét hạch bẹn hai bên | x | x |
457 | 3243 | Gây tê phẫu thuật cắt polyp buồng tử cung | x | x |
458 | 3247 | Gây tê phẫu thuật cắt rộng tổ chức áp xe vú | x | x |
459 | 3313 | Gây tê phẫu thuật cắt tử cung buồng trứng + 2 phần phụ + vét hạch chậu 2 bên | x | x |
460 | 3314 | Gây tê phẫu thuật cắt tử cung buồng trứng + phần phụ + mạc nối lớn | x | x |
461 | 3316 | Gây tê phẫu thuật cắt tử cung buồng trứng, u buồng trứng, phần phụ | x | x |
462 | 3317 | Gây tê phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn + buồng trứng trên bệnh nhân ung thư buồng trứng | x | x |
463 | 3318 | Gây tê phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn + vét hạch trên bệnh nhân ung thư tử cung | x | x |
464 | 3319 | Gây tê phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn vì Chorio + chửa trứng | x | x |
465 | 3320 | Gây tê phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn vì K cổ tử cung | x | x |
466 | 3321 | Gây tê phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn vì u xơ tử cung | x | x |
467 | 3322 | Gây tê phẫu thuật cắt tử cung toàn bộ, vét hạch tiểu khung | x | x |
468 | 3323 | Gây tê phẫu thuật cắt tử cung | x | x |
469 | 3344 | Gây tê phẫu thuật cắt u buồng trứng hoặc bóc u buồng trứng | x | x |
470 | 3345 | Gây tê phẫu thuật cắt u buồng trứng, gỡ dính | x | x |
471 | 3406 | Gây tê phẫu thuật cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung | x | x |
472 | 3425 | Gây tê phẫu thuật cắt ung thư âm hộ + vét hạch bẹn 2 bên | x | x |
473 | 3426 | Gây tê phẫu thuật cắt ung thư âm hộ tái phát | x | x |
474 | 3443 | Gây tê phẫu thuật cắt ung thư tử cung chảy máu | x | x |
475 | 3450 | Gây tê phẫu thuật cắt vú trên bệnh nhân K vú | X | x |
476 | 3514 | Gây tê phẫu thuật dị dạng đường sinh dục | x | x |
477 | 3515 | Gây tê phẫu thuật dị dạng tử cung | x | x |
478 | 3637 | Gây tê phẫu thuật đóng dò bàng quang – âm đạo | x | x |
479 | 3864 | Gây tê phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân Basedow | x | x |
480 | 3865 | Gây tê phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân có bệnh tim | x | x |
481 | 3866 | Gây tê phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân đa chấn thương | x | x |
482 | 3867 | Gây tê phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân đái tháo đường | x | x |
483 | 3868 | Gây tê phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân động kinh + tiền sử động kinh | x | x |
484 | 3869 | Gây tê phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân giảm tiểu cầu | x | x |
485 | 3870 | Gây tê phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân hen phế quản | x | x |
486 | 3871 | Gây tê phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân hội chứng HELP | x | x |
487 | 3872 | Gây tê phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân lao + tiền sử lao phổi | x | x |
488 | 3873 | Gây tê phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân Lupus | x | x |
489 | 3874 | Gây tê phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân rau bong non | x | x |
490 | 3876 | Gây tê phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân thai chết lưu | x | x |
491 | 3877 | Gây tê phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân có bệnh về máu | x | x |
492 | 3878 | Gây tê phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân rau tiền đạo ra máu | x | x |
493 | 3879 | Gây tê phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân tiền sản giật nặng | x | x |
494 | 4019 | Gây tê phẫu thuật nội soi bóc u xơ tử cung | x | x |
495 | 4022 | Gây tê phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt dính buồng tử cung | x | x |
496 | 4023 | Gây tê phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt polype | x | x |
497 | 4024 | Gây tê phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt vách ngăn | x | x |
Đ. AN THẦN | ||||
498 | 4460 | An thần bệnh nhân khi chụp hình ở khoa chẩn đoán hình ảnh | x | x |
499 | 4466 | An thần cho bệnh nhân nằm ở hồi sức | x | x |
500 | 4467 | An thần cho bệnh nhân nằm ở hồi tỉnh | x | x |
501 | 4468 | An thần nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân giảm tiểu cầu | x | x |
502 | 4469 | An thần nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân hen phế quản | x | x |
503 | 4470 | An thần nội soi buồng tử cung can thiệp | x | x |
504 | 4471 | An thần nội soi buồng tử cung chẩn đoán | x | x |
505 | 4472 | An thần nội soi buồng tử cung nạo buồng tử cung | x | x |
506 | 4473 | An thần nội soi buồng tử cung sinh thiết buồng tử cung | x | x |
507 | 4474 | An thần nội soi buồng tử cung, vòi trứng thông vòi trứng | x | x |
508 | 4475 | An thần nội soi gắp dị vật đường thở | x | x |
509 | 4489 | An thần phẫu thuật đóng dò bàng quang – âm đạo | x | x |
510 | 4490 | An thần phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân có bệnh về máu | x | x |
511 | 4491 | An thần phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân HIV- AID | x | x |
512 | 4496 | An thần phẫu thuật nội soi bóc u xơ tử cung | x | x |
513 | 4498 | An thần phẫu thuật nội soi buồng tử cung + mở thông 2 vòi tử cung | x | x |
514 | 4499 | An thần phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt dính buồng tử cung | x | x |
515 | 4500 | An thần phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt polype | x | x |
516 | 4501 | An thần phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt u xơ | x | x |
517 | 4502 | An thần phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt vách ngăn | x | x |
518 | 4538 | An thần phẫu thuật nội soi dẫn lưu áp xe tồn lưu | x | x |
519 | 4698 | An thần phẫu thuật nội soi nối vòi tử cung | x | x |
520 | 4699 | An thần phẫu thuật nội soi ổ bụng chuẩn đoán | x | x |
521 | 4700 | An thần phẫu thuật nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai | x | x |
522 | 4769 | An thần sau phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân Basedow | x | x |
523 | 4770 | An thần sau phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân đa chấn thương | x | x |
524 | 4771 | An thần sau phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân động kinh + tiền sử động kinh | x | x |
VI. NGOẠI KHOA | ||||
B. TIM MẠCH – LỒNG NGỰC | ||||
525 | 169 | Phẫu thuật điều trị vết thương – chấn thương mạch chậu | x | x |
C. TIẾT NIỆU-SINH DỤC | ||||
526 | 324 | Cắt nối niệu quản | x | x |
527 | 330 | Phẫu thuật rò niệu quản – âm đạo | x | x |
528 | 333 | Cắm lại niệu quản – bàng quang | x | x |
529 | 334 | Đưa niệu quản ra da đơn thuần ± thắt ĐM chậu trong | x | x |
530 | 340 | Treo cổ bàng quang điều trị đái rỉ ở nữ | x | |
531 | 346 | Phẫu thuật rò bàng quang-âm đạo, bàng quang-tử cung, trực tràng | x | x |
532 | 348 | Cắm niệu quản bàng quang | x | x |
533 | 350 | Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang | x | x |
534 | 351 | Phẫu thuật đặt võng nâng cổ bàng quang (Sling) trong tiểu không kiểm soát khi gắng sức | x | x |
535 | 356 | Dẫn lưu nước tiểu bàng quang | x | x |
536 | 357 | Dẫn lưu áp xe khoang Retzius | x | x |
537 | 362 | Phẫu thuật dò niệu đạo – âm đạo bẩm sinh | x | |
538 | 363 | Phẫu thuật dò niệu đạo – âm đạo-trực tràng bẩm sinh | x | |
539 | 364 | Phẫu thuật sa niệu đạo nữ | x | |
540 | 365 | Phẫu thuật cắt dị tật hậu môn-trực tràng, làm lại niệu đạo | x | |
541 | 378 | Dẫn lưu bàng quang, đặt Tuteur niệu đạo | x | x |
542 | 379 | Tạo hình miệng niệu đạo lệch thấp ở nữ giới | x | |
543 | 392 | Phẫu thuật điều trị són tiểu | x | x |
544 | 393 | Điều trị đái rỉ ở nữ bàng đặt miếng nâng niệu đạo TOT | x | x |
D. TIÊU HÓA | ||||
545 | 488 | Cắt đoạn ruột non, đưa hai đầu ruột ra ngoài | x | x |
546 | 489 | Cắt đoạn ruột non, nối tận bên, đưa 1 đầu ra ngoài (Quénue) | x | x |
547 | 490 | Cắt nhiều đoạn ruột non | x | x |
548 | 491 | Gỡ dính sau mổ lại | x | x |
549 | 492 | Phẫu thuật điều trị apxe tồn dư, dẫn lưu ổ bụng | x | x |
550 | 506 | Cắt ruột thừa đơn thuần | x | x |
551 | 507 | Cắt ruột thừa, lau rửa ổ bụng | x | x |
552 | 508 | Cắt ruột thừa, dẫn lưu ổ apxe | x | x |
553 | 509 | Dẫn lưu áp xe ruột thừa | x | x |
554 | 510 | Các phẫu thuật ruột thừa khác | x | x |
555 | 512 | Khâu lỗ thủng đại tràng | x | x |
556 | 514 | Cắt đoạn đại tràng nối ngay | x | x |
557 | 515 | Cắt đoạn đại tràng, đưa 2 đầu đại tràng ra ngoài | x | x |
558 | 516 | Cắt đoạn đại tràng, đóng đầu dưới, đưa đầu trên ra ngoài ổ bụng kiểu Hartmann | x | x |
559 | 523 | Cắt toàn bộ đại trực tràng, đưa hồi tràng ra làm hậu môn nhân tạo | x | |
560 | 524 | Làm hậu môn nhân tạo | x | x |
561 | 572 | Phẫu thuật cắt lọc, xử lý vết thương tầng sinh môn phức tạp | x | x |
562 | E. THÀNH BỤNG – CƠ HOÀNH – PHÚC MẠC | |||
563 | 686 | Phẫu thuật điều trị thoát vị vết mổ thành bụng | x | x |
564 | 687 | Phẫu thuật điều trị thoát vị thành bụng khác | x | x |
565 | 698 | Phẫu thuật khâu phục hồi thành bụng do toác vết mổ | x | x |
566 | 699 | Khâu vết thương thành bụng | x | x |
VII. UNG BƯỚU | ||||
K. VÚ – PHỤ KHOA | ||||
567 | 267 | Cắt u vú lành tính | x | x |
568 | 268 | Mổ bóc nhân xơ vú | x | x |
569 | 269 | Phẫu thuật cắt một phần tuyến vú | x | x |
570 | 275 | Tái tạo tuyến vú sau cắt ung thư vú | x | x |
571 | 276 | Cắt buồng trứng, hai bên phần phụ trong điều trị ung thư vú | x | x |
572 | 278 | Cắt polyp cổ tử cung | x | x |
573 | 279 | Thủ thuật xoắn polip cổ tử cung, âm đạo | x | x |
574 | 280 | Cắt u nang buồng trứng xoắn | x | x |
575 | 281 | Cắt u nang buồng trứng | x | x |
576 | 282 | Cắt u nang buồng trứng kèm triệt sản | x | x |
577 | 283 | Cắt u nang buồng trứng và phần phụ | x | x |
578 | 284 | Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụ | x | x |
579 | 285 | Phẫu thuật mở bụng/nội soi bóc u lành tử cung | x | x |
580 | 287 | Cắt u xơ cổ tử cung | x | x |
581 | 288 | Nạo buồng tử cung chẩn đoán | x | x |
582 | 289 | Phẫu thuật cắt polip buồng tử cung | x | x |
583 | 290 | Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần (đường bụng, đường âm đạo) | x | x |
584 | 291 | Cắt toàn bộ tử cung, đường bụng | x | x |
585 | 292 | Cắt tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + vét hạch chậu 2 bên | x | x |
586 | 293 | Phẫu thuật Wertheim- Meig điều trị ung thư cổ tử cung | x | x |
587 | 294 | Phẫu thuật soi buồng tử cung cắt nhân xơ tử cung dưới niêm mạc, polip buồng tử cung | x | x |
588 | 295 | Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung | x | x |
589 | 296 | Phẫu thuật vét hạch chậu qua nội soi hỗ trợ cắt tử cung đường âm đạo trong ung thư niêm mạc tử cung | x | x |
590 | 297 | Cắt toàn bộ tử cung, hai phần phụ và mạc nối lớn điều trị ung thư buồng trứng | x | x |
591 | 298 | Cắt bỏ tạng trong tiểu khung, từ 2 tạng trở lên | x | |
592 | 299 | Phẫu thuật mở bụng cắt u nang hoặc cắt buồng trứng trên bệnh nhân có thai | x | x |
593 | 302 | Bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi di căn âm đạo | x | x |
594 | 303 | Mở bụng bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi bảo tồn tử cung | x | x |
595 | 304 | Cắt âm hộ ung thư, vét hạch bẹn hai bên | x | x |
596 | 305 | Cắt bỏ âm hộ đơn thuần | x | x |
597 | 306 | Cắt u thành âm đạo | x | x |
598 | 307 | Phẫu thuật tái tạo vú bằng các vạt tự thân | x | x |
599 | 308 | Phẫu thuật tái tạo vú bằng các chất liệu độn | x | x |
600 | 309 | Bóc nang tuyến Bartholin | x | x |
VIII. PHỤ SẢN | ||||
A. SẢN KHOA | ||||
601 | 1 | Phẫu thuật lấy thai và cắt tử cung trong rau cài răng lược | x | x |
602 | 2 | Phẫu thuật lấy thai lần hai trở lên | x | x |
603 | 3 | Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có sẹo mổ bụng cũ phức tạp | x | x |
604 | 4 | Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh mắc bệnh toàn thân (tim, thận, gan, huyết học, nội tiết…) | x | x |
605 | 5 | Phẫu thuật lấy thai do bệnh lý sản khoa (rau tiền đạo, rau bong non, tiền sản giật, sản giật…) | x | x |
606 | 6 | Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có bệnh truyền nhiễm (viêm gan nặng, HIV-AIDS, H5N1, tiêu chảy cấp…) | x | x |
607 | 7 | Phẫu thuật lấy thai lần đầu | x | x |
608 | 8 | Phẫu thuật lấy thai có kèm các kỹ thuật cầm máu (thắt động mạch tử cung, mũi khâu B- lynch…) | x | x |
609 | 9 | Phẫu thuật cắt tử cung tình trạng người bệnh nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung phức tạp | x | x |
610 | 10 | Phẫu thuật cắt tử cung và thắt động mạch hạ vị do chảy máu thứ phát sau phẫu thuật sản khoa | x | x |
611 | 11 | Phẫu thuật thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản phụ khoa | x | x |
612 | 12 | Phẫu thuật thắt động mạch tử cung trong cấp cứu sản phụ khoa | x | x |
613 | 13 | Phẫu thuật bảo tồn tử cung do vỡ tử cung | x | x |
614 | 14 | Phẫu thuật tổn thương đường tiêu hóa do tai biến phẫu thuật sản phụ khoa | x | x |
615 | 15 | Phẫu thuật tổn thương đường tiết niệu do tai biến phẫu thuật sản phụ khoa | x | x |
616 | 16 | Phẫu thuật tổn thương mạch máu do tai biến phẫu thuật sản phụ khoa | x | x |
617 | 17 | Phẫu thuật cắt lọc vết mổ, khâu lại tử cung sau mổ lấy thai | x | x |
618 | 18 | Khâu tử cung do nạo thủng | x | x |
619 | 19 | Giảm đau trong đẻ bằng phương pháp gây tê ngoài màng cứng | x | x |
620 | 20 | Gây chuyển dạ bằng thuốc | x | x |
621 | 21 | Nghiệm pháp lọt ngôi chỏm | x | x |
622 | 22 | Đẻ chỉ huy bằng truyền oxytocin tĩnh mạch | x | x |
623 | 23 | Theo dõi nhịp tim thai và cơn co tử cung bằng monitor sản khoa | x | x |
624 | 24 | Đỡ đẻ ngôi ngược | x | x |
625 | 25 | Nội xoay thai | x | x |
626 | 26 | Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên | x | x |
627 | 27 | Forceps | x | x |
628 | 28 | Giác hút | x | x |
629 | 29 | Soi ối | x | x |
630 | 30 | Khâu phục hồi rách cổ tử cung, âm đạo | x | x |
631 | 31 | Thủ thuật cặp, kéo cổ tử cung xử trí băng huyết sau đẻ, sau sảy, sau nạo | x | x |
632 | 32 | Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn | x | x |
633 | 33 | Đỡ đẻ thường ngôi chỏm | x | x |
634 | 34 | Cắt và khâu tầng sinh môn | x | x |
635 | 35 | Xử trí tích cực giai đoạn 3 cuộc chuyển dạ đẻ | x | x |
636 | 36 | Nghiệm pháp bong rau, đỡ rau, kiểm tra bánh rau | x | x |
637 | 37 | Kiểm soát tử cung | x | x |
638 | 38 | Bóc rau nhân tạo | x | x |
639 | 39 | Kỹ thuật bấm ối | x | x |
640 | 40 | Làm thuốc vết khâu tầng sinh môn nhiễm khuẩn | x | x |
641 | 41 | Khám thai | x | x |
642 | 43 | Sinh thiết gai rau | x | |
643 | 44 | Hủy thai: cắt thai nhi trong ngôi ngang | x | x |
644 | 45 | Hủy thai: chọc óc, kẹp sọ, kéo thai | x | x |
645 | 46 | Chọc ối điều trị đa ối | x | x |
646 | 47 | Chọc ối làm xét nghiệm tế bào | x | x |
647 | 48 | Nong cổ tử cung do bế sản dịch | x | x |
648 | 49 | Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ | x | x |
649 | 50 | Điều trị tắc tia sữa bằng máy hút | x | x |
650 | 51 | Điều trị tắc tia sữa bằng sóng ngắn, hồng ngoại | x | x |
651 | 52 | Khâu vòng cổ tử cung | x | x |
652 | 53 | Cắt chỉ khâu vòng cổ tử cung | x | x |
653 | 54 | Chích áp xe tầng sinh môn | x | x |
B. PHỤ KHOA | ||||
654 | 55 | Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn và vét hạch chậu | x | |
655 | 56 | Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn và vét hạch chậu | x | |
656 | 57 | Phẫu thuật nội soi vét hạch tiểu khung | x | |
657 | 58 | Phẫu thuật nội soi cắt ung thư buồng trứng kèm cắt tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + mạc nối lớn | x | |
658 | 59 | Phẫu thuật cắt ung thư buồng trứng + tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + mạc nối lớn | x | x |
659 | 60 | Phẫu thuật Second Look trong ung thư buồng trứng | x | x |
660 | 61 | Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung | x | x |
661 | 62 | Phẫu thuật Wertheim (cắt tử cung tận gốc + vét hạch) | x | x |
662 | 63 | Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn | x | x |
663 | 64 | Phẫu thuật nội soi cắt tử cung bán phần | x | x |
664 | 65 | Phẫu thuật nội soi bóc u xơ tử cung | x | x |
665 | 66 | Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo có sự hỗ trợ của nội soi | x | x |
666 | 67 | Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo | x | x |
667 | 68 | Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn | x | x |
668 | 69 | Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn cả khối | x | x |
669 | 70 | Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung bán phần | x | x |
670 | 71 | Phẫu thuật mở bụng bóc u xơ tử cung | x | x |
671 | 72 | Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụ | x | x |
672 | 73 | Phẫu thuật nội soi xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng | x | x |
673 | 74 | Phẫu thuật mở bụng xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng | x | x |
674 | 75 | Phẫu thuật khối viêm dính tiểu khung | x | x |
675 | 76 | Phẫu thuật nội soi cắt phần phụ | x | x |
676 | 77 | Phẫu thuật nội soi bóc u lạc nội mạc tử cung | x | x |
677 | 78 | Phẫu thuật nội soi treo buồng trứng | x | x |
678 | 79 | Phẫu thuật nội soi cắt u nang hoặc cắt buồng trứng trên bệnh nhân có thai | x | x |
679 | 80 | Phẫu thuật nội soi cắt u nang buồng trứng xoắn | x | x |
680 | 81 | Phẫu thuật nội soi cắt u nang buồng trứng, nang cạnh vòi tử cung | x | x |
681 | 82 | Phẫu thuật nội soi cắt u nang buồng trứng kèm triệt sản | x | x |
682 | 83 | Phẫu thuật nội soi cắt u buồng trứng và phần phụ | x | x |
683 | 84 | Chọc nang buồng trứng đường âm đạo dưới siêu âm | x | x |
684 | 85 | Phẫu thuật nội soi cắt góc tử cung | x | x |
685 | 86 | Phẫu thuật mở bụng cắt góc tử cung | x | x |
686 | 87 | Phẫu thuật nội soi thai ngoài tử cung thể huyết tụ thành nang | x | x |
687 | 88 | Phẫu thuật nội soi thai ngoài tử cung vỡ | x | x |
688 | 89 | Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán + tiêm MTX tại chỗ điều trị thai ngoài tử cung | x | x |
689 | 90 | Phẫu thuật nội soi thai ngoài tử cung chưa vỡ | x | x |
690 | 91 | Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ có choáng | x | x |
691 | 92 | Phẫu thuật chửa ngoài tử cung không có choáng | x | x |
692 | 93 | Phẫu thuật chửa ngoài tử cung thể huyết tụ thành nang | x | x |
693 | 94 | Phẫu thuật nội soi tạo hình vòi trứng, nối lại vòi trứng | x | x |
694 | 95 | Phẫu thuật mở bụng tạo hình vòi trứng, nối lại vòi trứng | x | x |
695 | 96 | Vi phẫu thuật tạo hình vòi trứng, nối lại vòi trứng | x | x |
696 | 97 | Phẫu thuật nội soi điều trị vô sinh (soi buồng tử cung + nội soi ổ bụng) | x | x |
697 | 98 | Phẫu thuật treo bàng quang và trực tràng sau mổ sa sinh dục | x | |
698 | 99 | Phẫu thuật nội soi sa sinh dục nữ | x | x |
699 | 100 | Đặt mảnh ghép tổng hợp điều trị sa tạng vùng chậu | x | x |
700 | 101 | Phẫu thuật Crossen | x | x |
701 | 102 | Phẫu thuật Manchester | x | x |
702 | 103 | Phẫu thuật Lefort | x | x |
703 | 104 | Phẫu thuật Labhart | x | x |
704 | 105 | Phẫu thuật treo tử cung | x | x |
705 | 106 | Phẫu thuật tạo hình tử cung (Strassman, Jones) | x | x |
706 | 107 | Phẫu thuật tạo hình âm đạo (nội soi kết hợp đường dưới) | x | x |
707 | 108 | Phẫu thuật tạo hình âm đạo do dị dạng (đường dưới) | x | x |
708 | 109 | Phẫu thuật cắt vách ngăn âm đạo, mở thông âm đạo | x | x |
709 | 110 | Phẫu thuật cắt âm vật phì đại | x | x |
710 | 111 | Phẫu thuật cắt tinh hoàn lạc chỗ | x | x |
711 | 112 | Phẫu thuật làm lại tầng sinh môn và cơ vòng do rách phức tạp | x | x |
712 | 113 | Mở bụng bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi bảo tồn tử cung | x | x |
713 | 114 | Bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi di căn âm đạo | x | x |
714 | 115 | Phẫu thuật bóc khối lạc nội mạc tử cung ở tầng sinh môn, thành bụng | x | x |
715 | 116 | Phẫu thuật chấn thương tầng sinh môn | x | x |
716 | 117 | Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần đường bụng | x | x |
717 | 118 | Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần đường âm đạo | x | x |
718 | 119 | Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần đường âm đạo kết hợp nội soi | x | x |
719 | 120 | Đóng rò trực tràng – âm đạo hoặc rò tiết niệu – sinh dục | x | x |
720 | 121 | Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt nhân xơ tử cung dưới niêm mạc | x | x |
721 | 122 | Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt Polip buồng tử cung | x | x |
722 | 123 | Phẫu thuật cắt polip buồng tử cung (đường bụng, đường âm đạo) | x | x |
723 | 124 | Phẫu thuật nội soi buồng tử cung tách dính buồng tử cung | x | x |
724 | 125 | Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt vách ngăn tử cung | x | x |
725 | 126 | Phẫu thuật nội soi buồng tử cung lấy dị vật buồng tử cung | x | x |
726 | 127 | Nội soi buồng tử cung chẩn đoán | x | x |
727 | 128 | Nội soi buồng tử cung can thiệp | x | x |
728 | 129 | Nội soi buồng tử cung + sinh thiết buồng tử cung | x | x |
729 | 130 | Nội soi buồng tử cung + nạo buồng tử cung | x | x |
730 | 131 | Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán các bệnh lý phụ khoa | x | x |
731 | 132 | Phẫu thuật mở bụng thăm dò, xử trí bệnh lý phụ khoa | x | x |
732 | 133 | Phẫu thuật nội soi khâu lỗ thủng tử cung | x | x |
733 | 134 | Phẫu thuật TOT điều trị són tiểu | x | x |
734 | 135 | Phẫu thuật TVT điều trị són tiêu | x | x |
735 | 136 | Làm lại vết mổ thành bụng (bục, tụ máu, nhiễm khuẩn…) sau phẫu thuật sản phụ khoa | x | x |
736 | 137 | Chọc hút dịch màng bụng, màng phổi do quá kích buồng trứng | x | x |
737 | 138 | Tiêm hóa chất tại chỗ điều trị chửa ở cổ tử cung | x | x |
738 | 139 | Tiêm nhân Chorio | x | x |
739 | 140 | Khoét chóp cổ tử cung | x | x |
740 | 141 | Cắt cụt cổ tử cung | x | x |
741 | 142 | Thủ thuật LEEP (cắt cổ tử cung bằng vòng nhiệt điện) | x | x |
742 | 143 | Phẫu thuật cắt polip cổ tử cung | x | x |
743 | 144 | Thủ thuật xoắn polip cổ tử cung, âm đạo | x | x |
744 | 145 | Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng đốt điện, đốt nhiệt, đốt laser, áp lạnh… | x | x |
745 | 146 | Điều trị viêm dính tiểu khung bằng hồng ngoại, sóng ngắn | x | x |
746 | 147 | Cắt u thành âm đạo | x | x |
747 | 148 | Lấy dị vật âm đạo | x | x |
748 | 149 | Khâu rách cùng đồ âm đạo | x | x |
749 | 150 | Làm lại thành âm đạo, tầng sinh môn | x | x |
750 | 151 | Chích áp xe tuyến Bartholin | x | x |
751 | 152 | Bóc nang tuyến Bartholin | x | x |
752 | 153 | Trích rạch màng trinh do ứ máu kinh | x | x |
753 | 154 | Sinh thiết cổ tử cung, âm hộ, âm đạo | x | x |
754 | 155 | Cắt, đốt sùi mào gà âm hộ; âm đạo; tầng sinh môn | x | x |
755 | 156 | Nong buồng tử cung đặt dụng cụ chống dính | x | x |
756 | 157 | Hút buồng tử cung do rong kinh, rong huyết | x | x |
757 | 158 | Nạo hút thai trứng | x | x |
758 | 159 | Dẫn lưu cùng đồ Douglas | x | x |
759 | 160 | Chọc dò túi cùng Douglas | x | x |
760 | 161 | Chọc hút dịch do máu tụ sau mổ | x | x |
761 | 162 | Chọc dẫn lưu dịch cổ chướng trong ung thư buồng trứng | x | x |
762 | 163 | Chích áp xe vú | x | x |
763 | 164 | Khám nam khoa | x | x |
764 | 165 | Khám phụ khoa | x | x |
765 | 166 | Soi cổ tử cung | x | x |
766 | 167 | Làm thuốc âm đạo | x | x |
767 | 168 | Cắt vú theo phương pháp Patey + vét hạch nách | x | x |
768 | 169 | Phẫu thuật cắt khối u vú ác tính + vét hạch nách | x | x |
769 | 170 | Cắt ung thư vú tiết kiệm da – tạo hình ngay | x | x |
770 | 171 | Tái tạo tuyến vú sau cắt ung thư vú | x | x |
771 | 172 | Phẫu thuật cắt một phần tuyến vú | x | x |
772 | 173 | Sinh thiết hạch gác (cửa) trong ung thư vú | x | x |
773 | 174 | Cắt u vú lành tính | x | x |
774 | 175 | Bóc nhân xơ vú | x | x |
775 | 176 | Cắt âm hộ + vét hạch bẹn hai bên | x | x |
776 | 177 | Cắt bỏ âm hộ đơn thuần | x | x |
C. SƠ SINH | ||||
777 | 179 | Khám mắt sơ sinh non tháng để tầm soát bệnh lý võng mạc | x | x |
778 | 180 | Bơm Surfactant thay thế qua nội khí quản | x | x |
779 | 181 | Nuôi dưỡng sơ sinh qua đường tĩnh mạch | x | x |
780 | 183 | Đặt ống thông tĩnh mạch trung tâm sơ sinh | x | x |
781 | 184 | Chọc dò màng bụng sơ sinh | x | x |
782 | 185 | Đặt ống thông tĩnh mạch rốn sơ sinh | x | x |
783 | 186 | Đặt nội khí quản cấp cứu sơ sinh + thở máy | x | x |
784 | 187 | Hô hấp áp lực dương liên tục (CPAP) không xâm nhập ở trẻ sơ sinh (thở CPAP qua mũi) | x | x |
785 | 188 | Chọc dò tủy sống sơ sinh | x | x |
786 | 189 | Điều trị vàng da ở trẻ sơ sinh bằng phương pháp chiếu đèn | x | x |
787 | 190 | Truyền máu sơ sinh | x | x |
788 | 191 | Chọc hút dịch, khí màng phổi sơ sinh | x | x |
789 | 192 | Đặt ống thông dạ dày (hút dịch hoặc nuôi dưỡng) sơ sinh | x | x |
790 | 193 | Rửa dạ dày sơ sinh | x | x |
791 | 194 | Ep tim ngoài lồng ngực | x | x |
792 | 195 | Dẫn lưu màng phổi sơ sinh | x | x |
793 | 196 | Khám sơ sinh | x | x |
794 | 197 | Chăm sóc rốn sơ sinh | x | x |
795 | 198 | Tắm sơ sinh | x | x |
796 | 199 | Đặt sonde hậu môn sơ sinh | x | x |
797 | 200 | Bóp bóng Ambu, thổi ngạt sơ sinh | x | x |
798 | 201 | Hồi sức sơ sinh ngạt sau sinh | x | x |
799 | 202 | Cố định tạm thời gãy xương sơ sinh | x | x |
D. HỖ TRỢ SINH SẢN | ||||
800 | 203 | Hỗ trợ phôi nở | x | |
801 | 204 | Chọc hút noãn | x | x |
802 | 205 | Chuyển phôi | x | x |
803 | 206 | Nuôi cấy noãn chưa trưởng thành | x | x |
804 | 207 | Nuôi cấy phôi | x | x |
805 | 208 | Trữ lạnh phôi, noãn | x | x |
806 | 209 | Rã đông phôi, noãn | x | x |
807 | 210 | Trữ lạnh tinh trùng | x | x |
808 | 211 | Rã đông tinh trùng | x | x |
809 | 212 | Chọc hút tinh hoàn, mào tinh hoàn lấy tinh trùng | x | x |
810 | 213 | Phẫu thuật lấy tinh trùng | x | x |
811 | 214 | Tiêm tinh trùng vào bào tương của noãn (ICSI) | x | x |
812 | 215 | Chuyển phôi, giao tử vào vòi tử cung (ZIFT, GIFT) | x | x |
813 | 216 | Sinh thiết phôi chẩn đoán | x | x |
814 | 217 | Sinh thiết tinh hoàn, mào tinh | x | x |
815 | 218 | Giảm thiểu phôi | x | x |
816 | 219 | Lọc rửa tinh trùng | x | x |
817 | 220 | Bơm tinh trùng vào buồng tử cung (IUI) | x | x |
Đ. KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH | ||||
818 | 221 | Phẫu thuật nội soi lấy dụng cụ tử cung trong ổ bụng | x | x |
819 | 222 | Lấy dụng cụ tử cung trong ổ bụng qua đường rạch nhỏ | x | x |
820 | 223 | Phẫu thuật nội soi triệt sản nữ | x | x |
821 | 224 | Triệt sản nữ qua đường rạch nhỏ | x | x |
822 | 225 | Cấy – tháo thuốc tránh thai (loại nhiều nang) | x | x |
823 | 226 | Cấy – tháo thuốc tránh thai (loại một nang) | x | x |
824 | 227 | Triệt sản nam (bằng dao hoặc không bằng dao) | x | x |
825 | 228 | Đặt và tháo dụng cụ tử cung | x | x |
E. PHÁ THAI | ||||
826 | 229 | Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai đến hết 9 tuần | x | |
827 | 230 | Phá thai to từ 13 tuần đến 22 tuần bằng phương pháp đặt túi nước | x | |
828 | 231 | Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai đến hết 8 tuần | x | x |
829 | 232 | Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai từ 13 tuần đến hết tuần 22 | x | x |
830 | 233 | Phá thai bằng phương pháp nong và gắp từ tuần thứ 13 đến hết tuần thứ 18 | x | x |
831 | 234 | Phá thai bệnh lý (bệnh lý mẹ, bệnh lý thai) | x | x |
832 | 235 | Phá thai người bệnh có sẹo mổ lấy thai cũ | x | x |
833 | 236 | Hút thai có kiểm soát bằng nội soi | x | x |
834 | 237 | Hút thai dưới siêu âm | x | x |
835 | 238 | Phá thai từ tuần thứ 6 đến hết 12 tuần bằng phương pháp hút chân không | x | x |
836 | 239 | Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai đến hết 7 tuần | x | x |
837 | 240 | Hút thai + Triệt sản qua đường rạch nhỏ | x | x |
838 | 241 | Phá thai đến hết 7 tuần bằng phương pháp hút chân không | x | x |
IX. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG | ||||
839 | 91 | Tập mạnh cơ đáy chậu (cơ sàn chậu, Pelvis floor) | x | x |
X. ĐIỆN QUANG | ||||
A. SIÊU ÂM CHẨN ĐOÁN | ||||
840 | 7 | Siêu âm qua thóp | x | x |
841 | 15 | Siêu âm ổ bung (gan mật, tụy, lách, thận, bàng quang) | x | x |
842 | 18 | Siêu âm tử cung phần phụ | x | x |
843 | 20 | Siêu âm thai (thai, nhau thai, nước ối) | x | x |
844 | 21 | Siêu âm Doppler các khối u trong ổ bụng | x | x |
845 | 25 | Siêu âm Doppler tử cung phần phụ | x | x |
846 | 26 | Siêu âm Doppler thai nhi (thai, nhau thai, dây rốn, động mạch tử cung) | x | x |
847 | 28 | Siêu âm 3D/4D thai nhi | x | x |
848 | 30 | Siêu âm tử cung buồng trứng qua đường bụng | x | x |
849 | 31 | Siêu âm tử cung buồng trứng qua đường âm đạo | x | x |
850 | 32 | Siêu âm Doppler tử cung, buồng trứng qua đường bụng | x | x |
851 | 33 | Siêu âm Doppler tử cung, buồng trứng qua đường âm đạo | x | x |
852 | 34 | Siêu âm thai nhi trong 3 tháng đầu | x | x |
853 | 35 | Siêu âm thai nhi trong 3 tháng giữa | x | x |
854 | 36 | Siêu âm thai nhi trong 3 tháng cuối | x | x |
855 | 37 | Siêu âm Doppler động mạch tử cung | x | x |
856 | 38 | Siêu âm Doppler thai nhi 3 tháng đầu | x | x |
857 | 39 | Siêu âm Doppler thai nhi 3 tháng giữa | x | x |
858 | 40 | Siêu âm Doppler thai nhi 3 tháng cuối | x | x |
859 | 41 | Siêu âm 3D/4D thai nhi | x | x |
860 | 42 | Siêu âm tầm soát dị tật thai nhi | x | x |
861 | 48 | Doppler động mạch cảnh, Doppler xuyên sọ | x | x |
862 | 54 | Siêu âm tuyến vú hai bên | x | x |
863 | 55 | Siêu âm Doppler tuyến vú | x | x |
864 | 57 | Siêu tinh hoàn hai bên | x | x |
865 | 58 | Siêu âm Doppler tinh hoàn, mào tinh hoàn hai bên | x | x |
866 | 59 | Siêu âm dương vật | x | x |
867 | 60 | Siêu âm Doppler dương vật | x | |
868 | 61 | Siêu âm trong mổ | x | x |
B. CHỤP XQUANG CHẨN ĐOÁN THƯỜNG QUY HOẶC KỸ THUẬT SỐ (CR hoặc DR) | ||||
1. Chụp Xquang chẩn đoán thường quy | ||||
869 | 119 | Chụp Xquang ngực thẳng | x | x |
870 | 120 | Chụp Xquang ngực nghiêng hoặc chếch mỗi bên | x | x |
871 | 125 | Chụp Xquang bụng không chuẩn bị thẳng hoặc nghiêng | x | x |
872 | 127 | Chụp Xquang tại giường | x | x |
873 | 128 | Chụp Xquang tại phòng mổ | x | x |
2. Chụp Xquang chẩn đoán có chuẩn bị | ||||
874 | 138 | Chụp Xquang tử cung vòi trứng | x | x |
XI. NỘI SOI CHẨN ĐOÁN, CAN THIỆP | ||||
Đ. TIÊU HOÁ- Ổ BỤNG | ||||
875 | 66 | Nội soi ổ bụng- sinh thiết | x | x |
E. TIẾT NIỆU | ||||
876 | 86 | Soi bàng quang | x | x |
877 | 90 | Nội soi bàng quang, bơm rửa lấy máu cục tránh phẫu thuật | x | x |
H. PHỤ SẢN | ||||
878 | 98 | Nội soi buồng tử cung chẩn đoán | x | x |
879 | 99 | Nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai | x | x |
880 | 100 | Nội soi buồng tử cung lấy dị vật buồng tử cung | x | x |
881 | 101 | Nội soi buồng tử cung, vòi trứng thông vòi trứng | x | x |
882 | 102 | Nội soi buồng tử cung tách dính buồng tử cung | x | x |
883 | 103 | Nội soi buồng tử cung can thiệp | x | x |
884 | 104 | Nội soi chẩn đoán + tiêm MTX tại chỗ GEU | x | x |
885 | 105 | Nội soi ổ bụng chẩn đoán các bệnh lý phụ khoa | x | x |
886 | 106 | Soi buồng tử cung + nạo buồng tử cung | x | x |
XII. THĂM DÒ CHỨC NĂNG | ||||
D. TIÊU HÓA, TIẾT NIỆU | ||||
887 | 44 | Đo áp lực niệu đạo bằng máy | x | |
888 | 45 | Đo áp lực bàng quang bằng cột thước nước | x | x |
889 | 46 | Đo áp lực bàng quang bằng máy | x | x |
890 | 47 | Đo niệu dòng đồ | x | |
891 | 49 | Thăm dò niệu động học bằng máy (Urodynamic) | x | x |
Đ. TAI MŨI HỌNG | ||||
892 | 52 | Ghi đáp ứng thính giác trạng thái ổn định (ASSR) | x | |
893 | 66 | Đo âm ốc tai (OAE) chẩn đoán | x | x |
894 | 67 | Ghi đáp ứng thính giác thân não (ABR) | x | x |
895 | 69 | Đo âm ốc tai (OAE) sàng lọc | x | x |
H. NỘI TIẾT | ||||
896 | 119 | Nghiệm pháp dung nạp Glucose đường uống (50g Glucose) 2 mẫu cho người bệnh thai nghén | x | x |
897 | 120 | Nghiệm pháp dung nạp glucose đường uống (75g Glucose) 3 mẫu cho người bệnh thai nghén | x | x |
898 | 121 | Nghiệm pháp dung nạp glucose đường uống (100g Glucose) 4 mẫu cho người bệnh thai nghén | x | x |
XIII. HUYẾT HỌC – TRUYỀN MÁU | ||||
A. XÉT NGHIỆM ĐÔNG MÁU | ||||
899 | 7 | Thời gian thromboplastin một phần hoạt hóa (APTT: Activated Partial Thromboplastin Time) (tên khác: TCK) phương pháp thủ công | x | x |
900 | 19 | Thời gian máu chảy phương pháp Duke | x | x |
901 | 20 | Thời gian máu chảy phương pháp Ivy | x | x |
902 | 103 | Định lượng G6PD | x | |
C. TẾ BÀO HỌC | ||||
903 | 118 | Dàn tiêu bản máu ngoại vi (Phết máu ngoại vi) | x | x |
904 | 120 | Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm tổng trở) | x | x |
905 | 123 | Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công) | x | x |
906 | 124 | Huyết đồ (bằng máy đếm tổng trở) | x | x |
907 | 125 | Huyết đồ (bằng máy đếm laser) | x | x |
908 | 162 | Xét nghiệm số lượng và độ tập trung tiểu cầu (bằng máy đếm tổng trở) | x | x |
909 | 163 | Xét nghiệm số lượng và độ tập trung tiểu cầu (bằng phương pháp thủ công) | x | x |
910 | 164 | Xét nghiệm số lượng và độ tập trung tiểu cầu (bằng máy đếm laser) | x | x |
911 | 268 | Phản ứng hòa hợp trong môi trường nước muối ở 22ºC (Kỹ thuật ống nghiệm) | x | x |
912 | 271 | Phản ứng hòa hợp ở điều kiện 37ºC (Kỹ thuật ống nghiệm) | x | x |
913 | 274 | Phản ứng hòa hợp có sử dụng kháng globulin người (Kỹ thuật ống nghiệm) | x | x |
914 | 275 | Phản ứng hòa hợp có sử dụng kháng globulin người (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động) | x | x |
915 | 276 | Phản ứng hòa hợp có sử dụng kháng globulin người (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động) | x | x |
916 | 279 | Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật ống nghiệm) | x | x |
917 | 280 | Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật phiến đá) | x | x |
918 | 281 | Định nhóm máu khó hệ ABO (Kỹ thuật ống nghiệm) | x | x |
919 | 291 | Định nhóm máu hệ Rh(D) (Kỹ thuật ống nghiệm) | x | x |
920 | 292 | Định nhóm máu hệ Rh(D) (Kỹ thuật phiến đá) | x | x |
921 | 304 | Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (Kỹ thuật ống nghiệm) | x | x |
922 | 308 | Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (Kỹ thuật ống nghiệm) | x | x |
923 | 352 | Điện di huyết sắc tố | x | x |
924 | 382 | Công thức nhiễm sắc thể (Karyotype) máu ngoại vi | x | x |
925 | 384 | Phát hiện gene bệnh Hemophilia (bằng kỹ thuật PCR-PFLP) | x | |
926 | 385 | Công thức nhiễm sắc thể (NST) từ tế bào ối | x | |
927 | 386 | FISH chẩn đoán NST 13, 18, 21, XY (chẩn đoán trước sinh) | x | |
928 | 387 | FISH chẩn đoán NST XY | x | |
929 | 395 | PCR chẩn đoán yếu tố biệt hóa tinh hoàn (TDF) | x | |
930 | 396 | PCR chẩn đoán trước sinh yếu tố biệt hóa tinh hoàn (TDF) | x | |
931 | 397 | PCR chẩn đoán bệnh teo cơ tủy (SMA) | x | |
932 | 398 | Chẩn đoán trước sinh bệnh teo cơ tủy (SMA) | x | |
933 | 399 | PCR chẩn đoán bệnh loạn dưỡng cơ Duchenne (DMD) – 25 exons | x | |
934 | 400 | MLPA chẩn đoán gene SH2D1A của hội chứng XLP | x | |
935 | 401 | PCR chẩn đoán trước sinh bệnh loạn dưỡng cơ Duchenne (DMD) – 25 exons | x | |
936 | 402 | MLPA chẩn đoán bệnh loạn dưỡng cơ Duchenne (DMD) – 79 exons | x | |
937 | 403 | MLPA chẩn đoán trước sinh bệnh loạn dưỡng cơ Duchenne (DMD) – 79 exons | x | |
938 | 404 | PCR chẩn đoán bệnh beta thalassemia (08 đột biến) | x | x |
939 | 405 | PCR chẩn đoán trước sinh bệnh beta thalassemia | x | x |
940 | 406 | Giải trình tự gene chẩn đoán bệnh beta thalassemia | x | |
941 | 407 | Giải trình tự gene chẩn đoán trước sinh bệnh beta thalassemia | x | |
942 | 408 | Giải trình tự gene chẩn đoán bệnh tăng sản thượng thận bẩm sinh (CAH) | x | |
943 | 409 | Giải trình tự gene chẩn đoán trước sinh bệnh tăng sản thượng thận bẩm sinh (CAH) | x | |
944 | 410 | MLPA chẩn đoán bệnh tăng sản thượng thận bẩm sinh (CAH) | x | |
945 | 411 | MLPA chẩn đoán trước sinh bệnh Tăng sản thượng thận bẩm sinh (CAH) | x | |
946 | 413 | Giải trình tự gene Perforin (PRF1) chẩn đoán trước sinh bệnh HLH | x | |
947 | 414 | MLPA chẩn đoán trước sinh gene SH2D1A của hội chứng XLP | x | |
948 | 416 | Giải trình tự gene chẩn đoán trước sinh gene SH2D1A | x | |
949 | 418 | PCR chẩn đoán trước sinh 04 đột biến thiếu hụt Citrin | x | |
950 | 426 | Xét nghiệm phát hiện đột biến gene bằng kỹ thuật Multiplex PCR (phát hiện cùng lúc 4 đột biến) | x | |
951 | 427 | Xét nghiệm giải trình tự gene | x | |
952 | 430 | Phát hiện đảo đoạn intron 22 của gen yếu tố VIII bệnh Hemophilia bằng kỹ thuật longrange PCR | x | |
953 | 444 | Xét nghiệm phát hiện nhiễm sắc thể X dễ gãy | x | |
954 | 446 | Xét nghiệm xác định đột biến Thalassemia (Phát hiện đồng thời 21 đột biến alpha-Thalassemia hoặc 22 đột biến beta-Thalasemia) | x | |
955 | 449 | Xét nghiệm giải trình tự gen trên hệ thống Miseq | x | |
956 | 455 | Phát hiện gen bệnh Thalassemia bằng kỹ thuật PCR-RFLP | x | |
G. TRUYỀN MÁU | ||||
957 | 456 | Xét nghiệm nhanh HBsAg trước hiến máu đối với người hiến máu | x | x |
H. HUYẾT HỌC LÂM SÀNG | ||||
958 | 500 | Truyền thay máu | x | x |
959 | 501 | Truyền máu tại giường bệnh (bệnh nhân điều trị nội – ngoại trú) | x | x |
960 | 502 | Định nhóm máu tại giường bệnh trước truyền máu | x | x |
961 | 508 | Đặt catheter cố định đường tĩnh mạch trung tâm | x | x |
962 | 509 | Chăm sóc catheter cố định | x | x |
963 | 516 | Thủ thuật chọc tủy sống lấy dịch não tủy làm xét nghiệm | x | x |
964 | 517 | Chẩn đoán trước sinh cho các bệnh máu bẩm sinh | x | |
I. TẾ BÀO GỐC | ||||
965 | 518 | Khám tuyển chọn người hiến tế bào gốc | x | |
966 | 550 | Vận chuyển mẫu máu dây rốn đông lạnh | x | |
XIV. HÓA SINH | ||||
A. XÉT NGHIỆM ĐÔNG MÁU | ||||
967 | 1 | Đo hoạt độ ACP (Phosphatase Acid) | x | |
968 | 2 | Định lượng ACTH (Adrenocorticotropic hormone) | x | |
969 | 3 | Định lượng Acid Uric | x | x |
970 | 4 | Định lượng ADH (Anti Diuretic Hormone) | x | |
971 | 5 | Định lượng Adiponectin | x | |
972 | 6 | Định lượng Aldosteron | x | |
973 | 7 | Định lượng Albumin | x | x |
974 | 8 | Định lượng Alpha1 Antitrypsin | x | |
975 | 9 | Đo hoạt độ ALP (Alkalin Phosphatase) | x | x |
976 | 10 | Đo hoạt độ Amylase | x | x |
977 | 11 | Định lượng Amoniac ( NH3) | x | x |
978 | 12 | Định lượng AMH (Anti- Mullerian Hormone) | x | |
979 | 13 | Định lượng Anti CCP | x | |
980 | 14 | Định lượng Anti-Tg (Antibody- Thyroglobulin) | x | x |
981 | 15 | Định lượng Anti – TPO (Anti- thyroid Peroxidase antibodies) | x | x |
982 | 16 | Định lượng Apo A1 (Apolipoprotein A1) | x | |
983 | 17 | Định lượng Apo B (Apolipoprotein B) | x | |
984 | 18 | Định lượng AFP (Alpha Fetoproteine) | x | x |
985 | 19 | Đo hoạt độ ALT (GPT) | x | x |
986 | 20 | Đo hoạt độ AST (GOT) | x | x |
987 | 21 | Định lượng α1 Acid Glycoprotein | x | |
988 | 22 | Định lượng β2 microglobulin | x | |
989 | 23 | Định lượng Beta Crosslap | x | |
990 | 24 | Định lượng bhCG (Beta human Chorionic Gonadotropins) | x | x |
991 | 25 | Định lượng Bilirubin trực tiếp | x | x |
992 | 26 | Định lượng Bilirubin gián tiếp | x | x |
993 | 27 | Định lượng Bilirubin toàn phần | x | x |
994 | 28 | Định lượng BNP (B- Type Natriuretic Peptide) | x | x |
995 | 29 | Định lượng Calci toàn phần | x | x |
996 | 30 | Định lượng Calci ion hóa | x | x |
997 | 31 | Định lượng canci ion hóa bằng điện cực chọn lọc | x | x |
998 | 32 | Định lượng CA 125 (cancer antigen 125) | x | x |
999 | 33 | Định lượng CA 19 – 9 (Carbohydrate Antigen 19-9) | x | x |
1000 | 34 | Định lượng CA 15 – 3 (Cancer Antigen 15- 3) | x | x |
1001 | 35 | Định lượng CA 72 – 4 (Cancer Antigen 72- 4) | x | x |
1002 | 36 | Định lượng Calcitonin | x | x |
1003 | 37 | Định lượng Carbamazepin | x | |
1004 | 38 | Định lượng Ceruloplasmin | x | x |
1005 | 39 | Định lượng CEA (Carcino Embryonic Antigen) | x | x |
1006 | 40 | Đo hoạt độ Cholinesterase (ChE) | x | x |
1007 | 41 | Định lượng Cholesterol toàn phần | x | x |
1008 | 42 | Đo hoạt độ CK (Creatine kinase) | x | x |
1009 | 43 | Đo hoạt độ CK-MB (Isozym MB of Creatine kinase) | x | x |
1010 | 44 | Định lượng CK-MB mass | x | x |
1011 | 45 | Định lượng C-Peptid | x | x |
1012 | 46 | Định lượng Cortisol | x | x |
1013 | 47 | Định lượng Cystatine C | x | x |
1014 | 48 | Định lượng bổ thể C3 | x | x |
1015 | 49 | Định lượng bổ thể C4 | x | x |
1016 | 50 | Định lượng CRP hs (C-Reactive Protein high sesitivity) | x | x |
1017 | 51 | Định lượng Creatinin | x | x |
1018 | 52 | Định lượng Cyfra 21- 1 | x | x |
1019 | 53 | Định lượng Cyclosphorin | x | |
1020 | 54 | Định lượng D-Dimer | x | |
1021 | 55 | Định lượng 25OH Vitamin D (D3) | x | |
1022 | 56 | Định lượng Digoxin | x | |
1023 | 57 | Định lượng Digitoxin | x | |
1024 | 58 | Điện giải đồ (Na, K, Cl) | x | x |
1025 | 59 | Định lượng FABP (Fatty Acid Binding Protein) | x | |
1026 | 60 | Định lượng Ethanol (cồn) | x | x |
1027 | 61 | Định lượng Estradiol | x | x |
1028 | 62 | Định lượng E3 không liên hợp (Unconjugated Estriol) | x | |
1029 | 63 | Định lượng Ferritin | x | x |
1030 | 64 | Định lượng Fructosamin | x | |
1031 | 65 | Định lượng FSH (Follicular Stimulating Hormone) | x | x |
1032 | 66 | Định lượng free bHCG (Free Beta Human Chorionic Gonadotropin) | x | x |
1033 | 67 | Định lượng Folate | x | x |
1034 | 68 | Định lượng FT3 (Free Triiodothyronine) | x | x |
1035 | 69 | Định lượng FT4 (Free Thyroxine) | x | x |
1036 | 70 | Định lượng Galectin 3 | x | |
1037 | 71 | Định lượng Gastrin | x | |
1038 | 72 | Đo hoạt độ G6PD (Glucose -6 phosphat dehydrogenase) | x | x |
1039 | 73 | Định lượng GH (Growth Hormone) | x | |
1040 | 74 | Đo hoạt độ GLDH (Glutamat dehydrogenase) | x | x |
1041 | 75 | Định lượng Glucose | x | x |
1042 | 76 | Định lượng Globulin | x | x |
1043 | 77 | Đo hoạt độ GGT (Gama Glutamyl Transferase) | x | x |
1044 | 78 | Định lượng GLP-1 | x | |
1045 | 79 | Định lượng Gentamicin | x | |
1046 | 80 | Định lượng Haptoglobulin | x | |
1047 | 81 | Định lượng HBsAg (HBsAg Quantitative) ( CMIA / ECLIA) | x | |
1048 | 82 | Đo hoạt độ HBDH (Hydroxy butyrat dehydrogenase) | x | |
1049 | 83 | Định lượng HbA1c | x | x |
1050 | 84 | Định lượng HDL-C (High density lipoprotein Cholesterol) | x | x |
1051 | 85 | Định lượng HE4 | x | |
1052 | 86 | Định lượng Homocystein | x | |
1053 | 87 | Định lượng IL-1α (Interleukin 1α) | x | |
1054 | 88 | Định lượng IL -1β (Interleukin 1β) | x | |
1055 | 89 | Định lượng IL-6 ( Interleukin 6) | x | |
1056 | 90 | Định lượng IL-8 (Interleukin 8) | x | |
1057 | 91 | Định lượng IL-10 (Interleukin 10) | x | |
1058 | 92 | Định lượng IgE Cat Specific (E1) | x | x |
1059 | 93 | Định lượng IgE (Immunoglobuline E) | x | x |
1060 | 94 | Định lượng IgA (Immunoglobuline A) | x | x |
1061 | 95 | Định lượng IgG (Immunoglobuline G) | x | x |
1062 | 96 | Định lượng IgM (Immunoglobuline M) | x | x |
1063 | 97 | Định lượng IGFBP-3 (Insulin like growth factor binding protein 3) | x | |
1064 | 98 | Định lượng Insulin | x | x |
1065 | 99 | Điện di Isozym – LDH | x | |
1066 | 100 | Định lượng IMA (Ischemia Modified Albumin) | x | |
1067 | 101 | Định lượng Kappa | x | |
1068 | 102 | Định lượng Kappa tự do (Free kappa) | x | |
1069 | 103 | Xét nghiệm Khí máu | x | x |
1070 | 104 | Định lượng Lactat (Acid Lactic) | x | x |
1071 | 105 | Định lượng Lambda | x | |
1072 | 106 | Định lượng Lambda tự do (Free Lambda) | x | |
1073 | 107 | Định lượng Leptin human | x | |
1074 | 108 | Điện di LDL/HDL Cholesterol | x | |
1075 | 109 | Đo hoạt độ Lipase | x | x |
1076 | 110 | Định lượng LH (Luteinizing Hormone) | x | x |
1077 | 111 | Đo hoạt độ LDH (Lactat dehydrogenase) | x | x |
1078 | 112 | Định lượng LDL – C (Low density lipoprotein Cholesterol) | x | x |
1079 | 113 | Điện di Lipoprotein | x | |
1080 | 114 | Định lượng Lp-PLA2 (Lipoprotein Associated Phospholipase A2) | x | |
1081 | 115 | Định lượng Malondialdehyd (MDA) | x | |
1082 | 116 | Đo hoạt độ MPO | x | |
1083 | 117 | Định lượng Myoglobin | x | x |
1084 | 118 | Định lượng Mg | x | x |
1085 | 119 | Định lượng N-MID Osteocalcin | x | |
1086 | 120 | Định lượng NSE (Neuron Specific Enolase) | x | x |
1087 | 121 | Định lượng proBNP (NT-proBNP) | x | x |
1088 | 122 | Đo hoạt độ P-Amylase | x | |
1089 | 123 | Định lượng PAPP-A | x | |
1090 | 124 | Định lượng Pepsinogen I | x | |
1091 | 125 | Định lượng Pepsinogen II | x | |
1092 | 126 | Định lượng Phenobarbital | x | |
1093 | 127 | Định lượng Phenytoin | x | |
1094 | 128 | Định lượng Phospho | x | x |
1095 | 129 | Định lượng Pre-albumin | x | x |
1096 | 130 | Định lượng Pro-calcitonin | x | x |
1097 | 131 | Định lượng Prolactin | x | x |
1098 | 132 | Điện di Protein (máy tự động) | x | x |
1099 | 133 | Định lượng Protein toàn phần | x | x |
1100 | 134 | Định lượng Progesteron | x | x |
1101 | 135 | Định lượng Procainnamid | x | |
1102 | 136 | Định lượng Protein S100 | x | |
1103 | 137 | Định lượng Pro-GRP (Pro- Gastrin-Releasing Peptide) | x | |
1104 | 138 | Định lượng PSA tự do (Free prostate-Specific Antigen) | x | x |
1105 | 139 | Định lượng PSA toàn phần (Total prostate-Specific Antigen) | x | x |
1106 | 140 | Định lượng PTH (Parathyroid Hormon) | x | x |
1107 | 141 | Định lượng Renin activity | x | |
1108 | 142 | Định lượng RF (Reumatoid Factor) | x | x |
1109 | 143 | Định lượng Sắt | x | x |
1110 | 144 | Định lượng SCC (Squamous cell carcinoma antigen) | x | |
1111 | 145 | Định lượng SHBG (Sex hormon binding globulin) | x | |
1112 | 146 | Định lượng Sperm Antibody | x | |
1113 | 147 | Định lượng T3 (Tri iodothyronine) | x | x |
1114 | 148 | Định lượng T4 (Thyroxine) | x | x |
1115 | 149 | Định lượng s TfR (Solube transferin receptor) | x | |
1116 | 150 | Định lượng Tacrolimus | x | |
1117 | 151 | Định lượng Testosterol | x | x |
1118 | 152 | Định lượng TGF β1 (Transforming Growth Factor Beta 1) | x | |
1119 | 153 | Định lượng TGF β2 (Transforming Growth Factor Beta 2) | x | |
1120 | 154 | Định lượng Tg (Thyroglobulin) | x | x |
1121 | 155 | Định lượng Theophylline | x | |
1122 | 156 | Định lượng TRAb (TSH Receptor Antibodies) | x | x |
1123 | 157 | Định lượng Transferin | x | x |
1124 | 158 | Định lượng Triglycerid | x | x |
1125 | 159 | Định lượng Troponin T | x | x |
1126 | 160 | Định lượng Troponin Ths | x | x |
1127 | 161 | Định lượng Troponin I | x | x |
1128 | 162 | Định lượng TSH (Thyroid Stimulating hormone) | x | x |
1129 | 163 | Định lượng Tobramycin | x | |
1130 | 164 | Định lượng Total p1NP | x | |
1131 | 165 | Định lượng T-uptake | x | |
1132 | 166 | Định lượng Urê | x | x |
1133 | 167 | Định lượng Valproic Acid | x | |
1134 | 168 | Định lượng Vancomycin | x | |
1135 | 169 | Định lượng Vitamin B12 | x | x |
1136 | 170 | Định lượng yếu tố tân tạo mạch máu (PLGF – Placental Growth Factor) | x | |
1137 | 171 | Định lượng yếu tố kháng tân tạo mạch máu (sFlt-1-solube FMS like tyrosinkinase-1) | x | |
B. NƯỚC TIỂU | ||||
1138 | 172 | Điện giải niệu (Na, K, Cl) | x | x |
1139 | 173 | Định tính Amphetamin (test nhanh) | x | x |
1140 | 174 | Định lượng Amphetamine | x | x |
1141 | 175 | Đo hoạt độ Amylase | x | x |
1142 | 176 | Định lượng Axit Uric | x | x |
1143 | 177 | Định lượng Barbiturates | x | x |
1144 | 178 | Định lượng Benzodiazepin | x | x |
1145 | 179 | Định tính beta hCG (test nhanh) | x | x |
1146 | 180 | Định lượng Canxi | x | x |
1147 | 181 | Định lượng Catecholamin | x | x |
1148 | 182 | Định lượng Cocaine | x | |
1149 | 183 | Định lượng Cortisol | x | x |
1150 | 184 | Định lượng Creatinin | x | x |
1151 | 185 | Định lượng Dưỡng chấp | x | x |
1152 | 186 | Định tính Dưỡng chấp | x | x |
1153 | 187 | Định lượng Glucose | x | x |
1154 | 188 | Định tính Marijuana (THC) (test nhanh) | x | x |
1155 | 189 | Định lượng MAU (Micro Albumin Arine) | x | x |
1156 | 190 | Định lượng Methadone | x | |
1157 | 191 | Định lượng NGAL (Neutrophil Gelatinase-Associated Lipocalin) | x | |
1158 | 192 | Định lượng Opiate | x | x |
1159 | 193 | Định tính Opiate (test nhanh) | x | x |
1160 | 194 | Định tính Morphin (test nhanh) | x | x |
1161 | 195 | Định tính Codein (test nhanh) | x | x |
1162 | 196 | Định tính Heroin (test nhanh) | x | x |
1163 | 197 | Định lượng Phospho | x | x |
1164 | 198 | Định tính Phospho hữu cơ | x | x |
1165 | 199 | Định tính Porphyrin | x | x |
1166 | 200 | Điện di Protein nước tiểu (máy tự động) | x | |
1167 | 201 | Định lượng Protein | x | x |
1168 | 202 | Định tính Protein Bence -jones | x | x |
1169 | 203 | Định tính Rotunda | x | |
1170 | 204 | Định lượng THC (Canabionids) | x | |
1171 | 205 | Định lượng Ure | x | x |
1172 | 206 | Tổng phân tích nước tiểu (Bằng máy tự động) | x | x |
C. DỊCH NÃO TUỶ | ||||
1173 | 207 | Định lượng Clo | x | x |
1174 | 208 | Định lượng Glucose | x | x |
1175 | 209 | Phản ứng Pandy | x | x |
1176 | 210 | Định lượng Protein | x | x |
E. DỊCH CHỌC DÒ (Dịch màng bụng, màng phổi, màng tim…) | ||||
1177 | 213 | Đo hoạt độ Amylase | x | x |
1178 | 214 | Định lượng Bilirubin toàn phần | x | x |
1179 | 215 | Định lượng Cholesterol toàn phần | x | x |
1180 | 216 | Định lượng Creatinin | x | x |
1181 | 217 | Định lượng Glucose | x | x |
1182 | 218 | Đo hoạt độ LDH | x | x |
1183 | 219 | Định lượng Protein | x | x |
1184 | 220 | Phản ứng Rivalta | x | x |
1185 | 221 | Định lượng Triglycerid | x | x |
1186 | 222 | Đo tỷ trọng dịch chọc dò | x | x |
1187 | 223 | Định lượng Ure | x | x |
XV. VI SINH | ||||
A. VI KHUẨN | ||||
1. Vi khuẩn chung | ||||
1188 | 1 | Vi khuẩn nhuộm soi | x | x |
1189 | 2 | Vi khuẩn test nhanh | x | x |
1190 | 3 | Vi khuẩn nuôi cấy và định danh phương pháp thông thường | x | x |
1191 | 21 | Mycobacterium tuberculosis Mantoux | x | x |
3. Vibrio cholerae | ||||
1192 | 42 | Vibrio cholerae soi tươi | x | x |
1193 | 43 | Vibrio cholerae nhuộm soi | x | x |
4. Neisseria gonorrhoeae | ||||
1194 | 49 | Neisseria gonorrhoeae nhuộm soi | x | x |
1195 | 52 | Neisseria gonorrhoeae Real-time PCR | x | x |
6. Các vi khuẩn khác | ||||
1196 | 60 | Chlamydia test nhanh | x | x |
1197 | 65 | Chlamydia Real-time PCR | x | x |
1198 | 98 | Treponema pallidum test nhanh | x | x |
1199 | 132 | HBeAg miễn dịch tự động | x | x |
B. VIRUS | ||||
3. HIV | ||||
1200 | 169 | HIV Ab test nhanh | x | x |
7. Các virus khác | ||||
1201 | 239 | HPV Real-time PCR | x | x |
C. KÝ SINH TRÙNG | ||||
2. Ký sinh trùng trong máu | ||||
1202 | 307 | Phthirus pubis (Rận mu) soi tươi | x | x |
1203 | 308 | Phthirus pubis (Rận mu) nhuộm soi | x | x |
1204 | 309 | Sarcoptes scabies hominis (Ghẻ) soi tươi | x | x |
1205 | 317 | Trichomonas vaginalis soi tươi | x | x |
1206 | 318 | Trichomonas vaginalis nhuộm soi | x | x |
D. VI NẤM | ||||
1207 | 319 | Vi nấm soi tươi | x | x |
1208 | 320 | Vi nấm test nhanh | x | x |
1209 | 321 | Vi nấm nhuộm soi | x | x |
1210 | 322 | Vi nấm nuôi cấy và định danh phương pháp thông thường | x | x |
Đ. ĐÁNH GIÁ NHIỄM KHUẨN BỆNH VIỆN | ||||
1211 | 329 | Vi sinh vật cấy kiểm tra không khí | x | x |
1212 | 330 | Vi sinh vật cấy kiểm tra bàn tay | x | x |
1213 | 331 | Vi sinh vật cấy kiểm tra dụng cụ đã tiệt trùng | x | x |
1214 | 332 | Vi sinh vật cấy kiểm tra bề mặt | x | x |
1215 | 333 | Vi sinh vật cấy kiểm tra nước sinh hoạt | x | x |
1216 | 334 | Vi sinh vật cấy kiểm tra nước thải | x | x |
XVI. GIẢI PHẪU BỆNH VÀ TẾ BÀO HỌC | ||||
1217 | 1 | Chọc hút kim nhỏ tuyến vú dưới hướng dẫn của siêu âm, chụp vú | x | x |
1218 | 2 | Chọc hút kim nhỏ tuyến vú không dưới hướng dẫn của siêu âm, chụp vú | x | x |
1219 | 13 | Chọc hút kim nhỏ các khối sưng, khối u dưới da | x | x |
1220 | 15 | Chọc hút kim nhỏ các hạch | x | x |
1221 | 16 | Chọc hút kim nhỏ mào tinh, tinh hoàn không dưới hướng dẫn của siêu âm | x | |
1222 | 17 | Chọc hút kim nhỏ tổn thương trong ổ bụng dưới hướng dẫn của siêu âm | x | |
1223 | 26 | Tế bào học dịch các tổn thương dạng nang | x | x |
1224 | 27 | Tế bào học dịch rửa ổ bụng | x | x |
1225 | 28 | Xét nghiệm mô bệnh học thường quy cố định, chuyển, đúc, cắt, nhuộm… các bệnh phẩm súc vật thực nghiệm | x | |
1226 | 29 | Xét nghiệm mô bệnh học thường quy cố định, chuyển, đúc, cắt, nhuộm… các bệnh phẩm tử thiết | x | x |
1227 | 30 | Xét nghiệm mô bệnh học thường quy cố định, chuyển, đúc, cắt, nhuộm…các bệnh phẩm sinh thiết | x | x |
1228 | 31 | Phẫu tích các loại bệnh phẩm làm xét nghiệm mô bệnh học | x | x |
1229 | 32 | Quy trình nhuộm đỏ Congo kiềm (theo Puchtler 1962) | x | x |
1230 | 33 | Nhuộm lipit trung tính và axit bằng sulfat xanh lơ Nil theo Dunnigan | x | x |
1231 | 34 | Nhuộm lipit trung tính và axit bằng sulfat xanh lơ Nil theo Menschick | x | x |
1232 | 35 | Nhuộm PAS Periodic Acid Schiff | x | x |
1233 | 36 | Nhuộm xanh alcian | x | x |
1234 | 37 | Nhuộm hai màu Hematoxyline- Eosin | x | x |
1235 | 59 | Nhuộm Giemsa trên mảnh cắt mô phát hiện HP | x | x |
1236 | 60 | Nhuộm HE trên phiến đồ tế bào học | x | x |
1237 | 73 | Lấy bệnh phẩm làm phiên đồ tế bào cổ tử cung – âm đạo | x | x |
1238 | 74 | Nhuộm phiến đồ tế bào theo Papanicolaou | x | x |
1239 | 76 | Nhuộm Giemsa | x | x |
1240 | 77 | Nhuộm May Grunwald – Giemsa | x | x |
1241 | 78 | Xét nghiệm tế bào học bằng phương pháp Liqui Prep | x | x |
1242 | 79 | Cell bloc (khối tế bào) | x | x |
1243 | 80 | Xét nghiệm FISH | x | |
1244 | 81 | Xét nghiệm SISH | x | |
1245 | 82 | Xét nghiệm giải trình tự chuỗi DNA trên khối paraffin | x | |
1246 | 83 | Xét nghiệm PCR | x | |
1247 | 84 | Xét nghiệm lai tại chỗ gắn màu (CISH) | x | |
1248 | 85 | Xét nghiệm lai tại chỗ gắn bạc hai màu (Dual-ISH) | x | |
1249 | 86 | Xét nghiệm giải trình tự gen | x | |
1250 | 87 | Nuôi cấy tế bào | x | |
1251 | 88 | Xét nghiệm nhiễm sắc thể đồ | x | x |
1252 | 89 | Xét nghiệm tế bào học áp nhuộm thường quy | x | x |
1253 | 90 | Xét nghiệm sinh thiết tức thì bằng cắt lạnh | x | x |
XVII. VI PHẪU | ||||
1254 | 28 | Tạo hình vú bằng vi phẫu thuật sử dụng vạt tự do | x | |
1255 | 29 | Phẫu thuật vi phẫu nối lại vòi sau cắt, tắc, tạo hình loa vòi | x | x |
1256 | 30 | Tạo hình âm đạo hoặc tầng sinh môn bằng vi phẫu thuật sử dụng vạt tự do | x | |
1257 | 31 | Tái tạo bộ phận sinh dục bằng vi phẫu thuật sử dụng vạt tự do | x | |
XVIII. PHẪU THUẬT NỘI SOI | ||||
D. BỤNG – TIÊU HOÁ | ||||
4. Ruột non | ||||
1258 | 172 | Phẫu thuật nội soi khâu thủng ruột non | x | x |
1259 | 173 | Phẫu thuật nội soi khâu vết thương ruột non | x | x |
1260 | 184 | Phẫu thuật nội soi cắt túi thừa Meckel | x | x |
1261 | 185 | Phẫu thuật nội soi cắt đoạn ruột non | x | x |
5. Ruột thừa | ||||
1262 | 187 | Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa | x | x |
1263 | 188 | Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa + rửa bụng | x | x |
1264 | 189 | Phẫu thuật nội soi cắt lại mỏm ruột thừa | x | x |
1265 | 190 | Phẫu thuật nội soi điều trị áp xe ruột thừa trong ổ bụng | x | x |
1266 | 191 | Phẫu thuật nội soi viêm phúc mạc do viêm ruột thừa | x | x |
6. Đại tràng | ||||
1267 | 207 | Phẫu thuật nội soi khâu thủng đại tràng | x | x |
1268 | 208 | Phẫu thuật nội soi khâu thủng đại tràng + hậu môn nhân tạo trên dòng | x | x |
1269 | 209 | Phẫu thuật nội soi khâu vết thương đại tràng + hậu môn nhân tạo | x | x |
1270 | 212 | Phẫu thuật nội soi làm hậu môn nhân tạo | x | |
1271 | 214 | Phẫu thuật nội soi đóng hậu môn nhân tạo | x | |
7. Hậu môn – Trực tràng | ||||
1272 | 227 | Phẫu thuật nội soi khâu thủng trực tràng | x | x |
1273 | 228 | Phẫu thuật nội soi khâu thủng trực tràng + hậu môn nhân tạo | x | x |
1274 | 229 | Phẫu thuật nội soi khâu vết thương trực tràng | x | x |
1275 | 230 | Phẫu thuật nội soi khâu vết thương trực tràng + hậu môn nhân tạo trên dòng | x | x |
1276 | 231 | Phẫu thuật nội soi khâu miệng nối đại-trực tràng, rửa bụng, dẫn lưu (xì miệng nối đại – trực tràng) | x | x |
16. Các phẫu thuật nội soi khác | ||||
1277 | 330 | Phẫu thuật nội soi cầm máu sau mổ | x | x |
1278 | 331 | Phẫu thuật nội soi dẫn lưu áp xe tồn dư | x | x |
1279 | 332 | Phẫu thuật nội soi rửa bụng, dẫn lưu | x | x |
1280 | 333 | Nội soi ổ bụng chẩn đoán | x | x |
1281 | 335 | Phẫu thuật nội soi sinh thiết u trong ổ bụng | x | x |
1282 | 336 | Phẫu thuật nội soi hỗ trợ trong mổ mở | x | x |
Đ. TIẾT NIỆU-SINH DỤC | ||||
2. Niệu quản | ||||
1283 | 368 | Nội soi niệu quản để đặt thông JJ hoặc rút thông JJ | x | x |
3. Bàng quang | ||||
1284 | 392 | Nội soi khâu lỗ thủng bàng quang qua ổ bụng | x | x |
1285 | 393 | Nội soi vá rò bàng quang – âm đạo | x | x |
5. Sinh dục, niệu đạo | ||||
1286 | 403 | Phẫu thuật nội soi ổ bụng điều trị vô sinh | x | |
1287 | 406 | Phẫu thuật nội soi thắt tĩnh mạch tinh | x | x |
6. Phẫu thuật vùng hố chậu | ||||
1288 | 412 | Phẫu thuật nội soi xử lý viêm phúc mạc tiểu khung | x | x |
1289 | 413 | Phẫu thuật nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai | x | x |
1290 | 414 | Phẫu thuật nội soi cắt khối chửa ngoài tử cung | x | x |
1291 | 415 | Phẫu thuật nội soi mở vòi trứng lấy khối chửa ngoài tử cung + tạo hình vòi trứng | x | |
1292 | 416 | Phẫu thuật nôi soi điều trị vô sinh | x | x |
1293 | 417 | Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán trong phụ khoa | x | x |
1294 | 418 | Phẫu thuật nội soi GEU thể huyết tụ thành nang | x | x |
1295 | 419 | Phẫu thuật nội soi viêm phần phụ | x | x |
1296 | 420 | Phẫu thuật vét hạch tiểu khung qua nội soi | x | x |
7. Tử cung | ||||
1297 | 421 | Phẫu thuật nội soi bóc u xơ tử cung | x | |
1298 | 422 | Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt polype | x | |
1299 | 423 | Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt u xơ | x | |
1300 | 424 | Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt dính buồng tử cung | x | |
1301 | 425 | Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt vách ngăn | x | |
1302 | 426 | Phẫu thuật nội soi cắt tử cung vét hạch tiểu khung | x | |
1303 | 427 | Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn để lại 2 phần phụ | x | |
1304 | 428 | Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn + cắt 2 phần phụ | x | |
1305 | 429 | Phẫu thuật nội soi cắt góc tử cung ở bệnh nhân GEU | x | |
1306 | 430 | Phẫu thuật nội soi điều trị sa sinh dục | x | |
8. Buồng trứng – Vòi trứng | ||||
1307 | 431 | Phẫu thuật nội soi cắt góc buồng trứng | x | |
1308 | 432 | Phẫu thuật nội soi u buồng trứng trên bệnh nhân có thai | x | x |
1309 | 433 | Cắt u buồng trứng qua nội soi | x | x |
1310 | 434 | Phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng | x | x |
1311 | 435 | Nội soi nối vòi tử cung | x | x |
1312 | 436 | Cắt u buồng trứng + tử cung qua nội soi | x | x |
1313 | 437 | Thông vòi tử cung qua nội soi | x | x |
G. TẠO HÌNH | ||||
2. Vùng thân mình | ||||
1314 | 491 | Phẫu thuật nội soi nâng ngực | x | |
1315 | 494 | Phẫu thuật nội soi chẩn đoán (u vú) | x | |
XIX. TẠO HÌNH – THẨM MỸ | ||||
B. TẠO HÌNH VÙNG THÂN MÌNH | ||||
1316 | 241 | Phẫu thuật tái tạo vú sau ung thư bằng vạt da cơ có cuống mạch | x | x |
1317 | 242 | Phẫu thuật tái tạo vú sau ung thư bằng vạt da cơ có cuống mạch kết hợp đặt chất liệu độn | x | x |
1318 | 243 | Phẫu thuật tái tạo vú sau ung thư bằng vạt da có cuống mạch xuyên kế cận | x | x |
1319 | 244 | Phẫu thuật tái tạo vú sau ung thư bằng vạt da giãn kết hợp đặt chất liệu độn | x | x |
1320 | 245 | Phẫu thuật tái tạo vú sau ung thư bằng vạt da cơ có sử dụng kỹ thuật vi phẫu | x | x |
1321 | 246 | Phẫu thuật điều trị loét xạ trị vùng ngực bằng vạt da cơ có cuống mạch | x | x |
1322 | 247 | Phẫu thuật điều trị loét xạ trị vùng ngực bằng vạt da cơ có cuống mạch | x | x |
1323 | 248 | Phẫu thuật điều trị loét xạ trị vùng ngưc bằng vạt da mạch xuyên vùng kế cận | x | x |
1324 | 249 | Phẫu thuật điều trị loét xạ trị vùng ngưc bằng vạt da có sử dụng kỹ thuật vi phẫu | x | x |
1325 | 250 | Phẫu thuật tái tạo quầng núm vú | x | x |
1326 | 251 | Phẫu thuật tái núm vú bằng mảnh ghép phức hợp | x | x |
1327 | 252 | Phẫu thuật tái núm vú bằng vạt tại chỗ | x | x |
1328 | 253 | Phẫu thuật thu nhỏ vú phì đại | x | x |
1329 | 254 | Phẫu thuật treo vú sa trễ | x | x |
1330 | 255 | Phẫu thuật thu nhỏ vú sa trễ | x | x |
1331 | 256 | Phẫu thuật tháo bỏ silicone cũ, nạo silicon lỏng | x | x |
1332 | 257 | Phẫu thuật giải phóng sẹo bỏng co kéo vú | x | x |
1333 | 258 | Phẫu thuật diều trị sẹo bỏng vú bằng vạt da cơ có cuống mạch | x | x |
1334 | 259 | Phẫu thuật điều trị sẹo bỏng vú bằng kỹ thuật giãn da | x | x |
1335 | 260 | Phẫu thuật điều trị sẹo bỏng vú bằng vạt da cơ só sử dụng kỹ thuật vi phẫu | x | x |
1336 | 261 | Phẫu thuật điều trị ung thư da vú bằng vạt da tại chỗ | x | x |
1337 | 262 | Phẫu thuật điều trị ung thư da vú bằng vạt da cơ có cuống mạch nuôi | x | x |
1338 | 263 | Phẫu thuật điều ung thư da vú bằng vạt da có sử dụng kỹ thuật vi phẫu | x | x |
1339 | 264 | Phẫu thuật cắt bỏ u xơ vú | x | x |
1340 | 265 | Phẫu thuật cắt bỏ tuyến vú phụ | x | x |
1341 | 266 | Phẫu thuật cắt bỏ vú thừa | x | x |
1342 | 267 | Phẫu thuật cắt bỏ u tuyến vú lành tính philoid | x | x |
1343 | 268 | Phẫu thuật tạo hình dị tật bẩm sinh vú | x | x |
1344 | 269 | Phẫu thuật cắt vú to ở đàn ông | x | x |
1345 | 275 | Cắt bỏ khối u da lành tính dưới 5cm | x | x |
1346 | 276 | Cắt bỏ khối u da lành tính trên 5cm | x | x |
1347 | 277 | Cắt bỏ khối u da ác tính | x | x |
C. TẠO HÌNH VÙNG CƠ QUAN SINH DỤC NGOÀI | ||||
1348 | 295 | Phẫu thuật vết thương khuyết da niêm mạc vùng âm hộ âm đạo bằng vạt da tại chỗ | x | x |
1349 | 296 | Phẫu thuật cắt bỏ âm vật | x | x |
1350 | 297 | Phẫu thuật tạo hình khuyết da âm hộ bằng vạt có cuống | x | x |
1351 | 298 | Phẫu thuật tạo hình khuyết da âm hộ bằng ghép da tự thân | x | x |
1352 | 299 | Phẫu thuật cắt bỏ vách ngăn âm đạo | x | x |
1353 | 300 | Phẫu thuật tạo hình không âm đạo bằng ghép da tự thân | x | x |
1354 | 301 | Phẫu thuật tạo hình không âm đạo bằng vạt có cuống mạch nuôi | x | x |
1355 | 302 | Phẫu thuật tạo hình không âm đạo bằng vạt da tự do | x | x |
1356 | 303 | Phẫu thuật tạo hình không âm đạo bằng nong giãn | x | x |
1357 | 304 | Phẫu thuật tạo hình dị tật ngắn âm đạo bằng ghép da tự thân | x | x |
1358 | 305 | Phẫu thuật tạo hình dị tật ngắn âm đạo bằng vạt có cuống mạch nuôi | x | x |
1359 | 306 | Phẫu thuật tạo hình dị tật ngắn âm đạo bằng vạt da tự do | x | x |
1360 | 307 | Phẫu thuật tạo hình dị tật ngắn âm đạo bằng nong giãn | x | x |
1361 | 310 | Phẫu thuật cắt dương vật trong lưỡng giới giả nữ | x | x |
1362 | 311 | Phẫu thuật cắt dương vật trong lưỡng giới | x | x |
1363 | 312 | Phẫu thuật tạo hình âm đạo trong lưỡng giới | x | x |
1364 | 313 | Chuyển sang giới tính nữ | x | x |
1365 | 314 | Chuyển sang giới tính nam | x | x |
E. THẨM MỸ | ||||
1366 | 470 | Phẫu thuật nâng vú bằng túi độn ngực | x | x |
1367 | 471 | Phẫu thuật nâng vú bằng chất làm đầy | x | x |
1368 | 472 | Phẫu thuật chỉnh sửa các biến chứng sau mổ nâng vú | x | x |
1369 | 485 | Phẫu thuật thẩm mỹ cơ quan sinh dục ngoài nữ | x | x |
1370 | 486 | Phẫu thuật thu nhỏ âm đạo | x | x |