Bệnh viện phụ sản Hà Nội là một trong những địa chỉ uy tín hàng đầu trong lĩnh vực sản phụ khoa. Đây luôn luôn là sự ưu tiên của mỗi mẹ bầu khi lựa chọn để lâm bồn. Bởi những bác sĩ đầu ngành cũng như chi phí hợp lý tại đây. Vậy chi phí đẻ tại bệnh viện phụ sản Hà Nội là như thế nào cũng tìm hiểu bài viết dưới đây
Địa chỉ của Bệnh viện Phụ sản Hà Nội
Cơ sở 1: Số 929 Đường La Thành, Phường Ngọc Khánh, Quận Ba Đình, Hà Nội
Cơ sở 2: Số 38 Cảm Hội, Hai Bà Trưng, Hà Nội
Cơ sở 3: Số 10 Quang Trung, Hà Đông, Hà Nội
Các giấy tờ cần chuẩn bị khi đi làm hồ sơ
- Bản sao có công chứng của Sổ hộ khẩu
- Chứng minh thư nhân dân/CCCD (bản gốc) và 3 bản sao
- Thẻ bảo hiểm y tế (bản gốc) và 3 bản sao
- Giấy chuyển viện nếu chưa có có thể bổ sung khi nhập viện
Chi phí đẻ ở bệnh viện phụ sản Hà Nội
Với Bệnh viện phụ sản Hà Nội sẽ có 2 khu đẻ cho mẹ bầu lựa chọn. Đó là khu sinh dịch vụ và khu dinh thường. Các thông tin liên quan như sau
Với khoa đẻ thường bệnh viện phụ sản Hà Nội có bảo hiểm
Tại Khoa đẻ thường a2 bệnh viện phụ sản Hà Nội, nếu có bảo hiểm và chọn khu sinh thường thì sẽ được bảo hiểm chi trả 80% tiền chi phí sinh con. Nếu trái tuyến thì chỉ khoảng 40%. Tuy nhiên số tiền này cũng sẽ không quá nhiều.
Tại đây cũng có nhiều loại phòng khác nhau cho mẹ lựa chọn gồm 3 người/phòng, 5 người/phòng, 12 người/phòng. Nhược điểm của phòng này sẽ không quá đầy đủ tiện nghi cũng như không gian thoải mái cho mẹ bầu và người nhà
Khoa đẻ dịch vụ bệnh viện phụ sản Hà Nội
Với khoa dịch vụ thì sẽ có chi phí cao hơn so với khoa đẻ thường. Bởi phòng ốc cũng thoáng đãng và đầy đủ tiện nghi hơn. Một phòng cũng sẽ không quá đông tạo cảm giác thoải mái với các thiết bị hiện đại. Sẽ phù hợp với những chị em có kinh tế hơn một chút
Về tổng chi phí sinh con, nếu chọn sinh dịch vụ thì ban đầu khi làm thủ tục nhập viện phải đóng trước 10 triệu đồng. Đây được xem là số tiền tạm ứng cho toàn bộ quá trình sinh con, nghỉ ngơi, chăm sóc của bạn và em bé tại bệnh viện. Trong đó bao gồm phí sinh đẻ khoảng 6 triệu (có người nhà ở cùng phòng đẻ với sản phụ) và 4 triệu bao gồm chi phí phòng ở, thuốc, tắm cho bé, vệ sinh cho mẹ…
- Yêu cầu bác sĩ – Đẻ thường 8,000,000
- Yêu cầu bác sĩ – Mổ mổ phụ khoa 11,000,000
- Yêu cầu bác sĩ – Đẻ thường, mổ đẻ từ thai đôi trở lên 15,000,000
- Yêu cầu bác sĩ – Đẻ mổ yêu cầu 11,000,000
- Yêu cầu bác sĩ – Mổ nội soi 11,000,000
- Khâu làm lại tầng sinh môn 5,000,000
- Nội soi cắt tử cung theo yêu cầu 11,000,000
- Giảm đau trong đẻ bằng bơm điện tử dùng nhiều lần 1,000,000
- Mổ đẻ chủ động tại khoa A1, A2, A4, C3 5,000,000
- Mổ đẻ chủ động thai đôi trở lên 6,000,000
- Mổ nam học chủ động khoa A1 3,000,000
- Mổ phụ khoa chủ động tại khoa A5 6,000,000
Về chi phí các phòng ở khu sinh dịch vụ như sau:
- Giường dịch vụ loại 1 (vệ sinh khép kín): 1.250.000/ngày
- Giường dịch vụ loại 2 (vệ sinh khép kín): 750.000/ngày
- Giường dịch vụ loại 3 (vệ sinh khép kín): 600.000/ngày
- Giường dịch vụ loại 4 (vệ sinh khép kín): 500.000/ngày
- Giường dịch vụ loại 5 (vệ sinh khép kín): 450.000/ngày
- Giường dịch vụ loại 6 (vệ sinh khép kín): 400.000/ngày
- Giường dịch vụ loại 7 (vệ sinh khép kín): 300.000/ngày
Bảng giá đẻ ở phụ sản Hà Nội
Để biết thêm chi tiết về về giá thăm khám và chi phí sinh mổ (tự nguyện) tại bệnh viện, các mẹ bầu có thể tham khảo qua các mức giá dưới đây.
STT | Tên dịch vụ | Giá (VNĐ) |
Khám thai | ||
1 | Khám thai (A1) | 250.000 |
2 | Khám thai (TN) | 200.000 |
3 | Khám thai + đo tim thai bằng dopple (NG) | 200.000 |
4 | Khám thai <= 12 tuần có tiền sử thai lưu | 200.000 |
5 | Khám thai bệnh lý | 200.000 |
6 | Khám thai có u buồng trứng, u xơ tử cung kèm theo | 200.000 |
Siêu âm thai | ||
10 | Siêu âm (NG) | 150.000 |
11 | Siêu âm 2D | 150.000 |
12 | Siêu âm 2D (thai,rau,ối) + siêu âm đầu dò âm đạo đo chiều dài cổ tử cung | 250.000 |
13 | Siêu âm 3D – 4D | 350.000 |
14 | Siêu âm 3D-4D (dịch vụ ngoài giờ) | 350.0000 |
15 | Siêu âm 4D (thai,rau,ối) + siêu âm đầu dò âm đạo đo chiều dài cổ tử cung | 450.000 |
16 | Siêu âm Doppler | 200.000 |
17 | Siêu âm doppler song thai | 250.000 |
18 | Siêu âm song thai 2D | 250.000 |
19 | Siêu âm song thai 3D, 4D | 500.000 |
Theo dõi thai | ||
20 | Theo dõi thai từ tuần 36 | 1.000.000 |
21 | Theo dõi tim thai và cơn co tử cung bằng mornitor | 200.000 |
22 | Theo dõi tim thai và cơn co tử cung bằng mornitoring thai đôi | 300.000 |
Yêu cầu A1 | ||
23 | Theo dõi mổ, đẻ thai đôi trở lên | 15.000.000 |
24 | Theo dõi đỡ đẻ | 8.000.000 |
25 | Theo dõi mổ đẻ | 11.000.000 |
26 | Thu bổ sung chuyển đẻ thường sang mổ đẻ | 2.500.000 |
27 | Thu bổ sung thai đôi trở lên | 4.000.000 |
28 | Thu bổ xung ngoài giờ, ngày lễ | 1.000.000 |
Yêu cầu A2 | ||
29 | Theo dõi Mổ, đẻ thai đôi trở lên | 13.000.000 |
30 | Theo dõi đỡ đẻ | 8.000.000 |
31 | Theo dõi mổ đẻ | 11.000.000 |
32 | Thu bổ sung chuyển đẻ thường sang mổ đẻ | 2.500.000 |
33 | Thu bổ sung thai đôi trở lên | 4.000.000 |
34 | Thu bổ xung ngoài giờ, ngày lễ | 1.000.000 |
35 | Đẻ mổ chủ động | 5.000.000 |
36 | Mổ đẻ chủ động yêu cầu C3, A4, A3 | 5.000.000 |
37 | Đẻ mổ chủ động (yêu cầu A4) | 5.000.000 |
Yêu cầu D3 | ||
38 | Đẻ thường trọn gói người nước ngoài | 20.000.000 |
39 | Mổ đẻ hoặc mổ phụ khoa trọn gói người nước ngoài | 25.000.000 |
40 | Theo dõi đỡ đẻ | 10.000.000 |
41 | Theo dõi mổ đẻ | 11.000.000 |
42 | Theo dõi mổ, đẻ thai đôi trở lên | 13.000.000 |
43 | Thu bổ sung chuyển đẻ thường sang mổ đẻ | 1.000.000 |
44 | Thu bổ sung ngoài giờ, ngày lễ | 1.000.000 |
45 | Thu bổ sung thai đôi trở lên | 3.000.000 |
Yêu cầu D4 | ||
46 | Theo dõi mổ, đẻ thai đôi trở lên | 13.000.000 |
47 | Đẻ thường trọn gói người nước ngoài | 20.000.000 |
48 | Mổ đẻ hoặc mổ phụ khoa trọn gói người nước ngoài | 25.000.000 |
49 | Yêu cầu mổ đẻ A4 | 11.000.000 |
50 | Theo dõi mổ đẻ | 11.000.000 |
51 | Thu bổ sung thai đôi trở lên | 2.000.000 |
52 | Thu bổ xung ngoài giờ, ngày lễ | 1.000.000 |
Yêu cầu D5 | ||
53 | Đẻ thường trọn gói người nước ngoài | 20.000.000 |
54 | Mổ đẻ hoặc mổ phụ khoa trọn gói người nước ngoài | 25.000.000 |
55 | Theo dõi mổ đẻ | 11.000.000 |
56 | Theo dõi mổ, đẻ thai đôi trở lên | 13.000.000 |
57 | Thu bổ sung thai đôi trở lên | 2.000.000 |
57 | Thu bổ xung ngoài giờ, ngày lễ | 1.000.000 |
Dịch vụ khác | ||
58 | Yêu cầu mổ chủ động thai đôi trở lên A1, A2, A4,C3 | 6.000.000 |
59 | Sao giấy chứng sinh | 100.000 |
60 | Sao giấy ra viện hoặc giấy chứng nhận phẫu thuật | 50.00 |
Bệnh viện phụ sản Hà Nội luôn là nơi an tâm để mẹ bầu và gia đình có thể trao gửi niềm tin.
Xem thêm các bài viết:
Bảng Giá Viện Phí Của Bệnh Viện Phụ Sản Hà Nội
Sinh Tại Bệnh Viện Phụ Sản Hà Nội – Bệnh Viện Chuẩn Bị Từ A-Z
Hướng Dẫn Lập Hồ Sơ Chuẩn Bị Đẻ (Hồ Sơ Sinh) Tại Bệnh Viện Phụ Sản Hà Nội